DANH MỤC TỦ SÁCH VĂN NGHỆ DGVN

1TK.01079Hoàng Hữu SangTiểu thuyết - truyện ngắn/ Hoàng Hữu SangNxb. Hội Nhà văn2018
2TK.01089Vũ Tú NamCuộc phiêu lưu của Văn Ngan tướng công/ Vũ Tú NamNxb. Hội Nhà văn2018
3TK.01196Nguyễn Khắc XươngVí giao duyên: Nam nữ đối ca/ Nguyễn Khắc XươngĐại học Quốc gia Hà Nội2010
4TK.01198Võ Văn HòeTập tục xứ Quảng theo một vòng đời/ Võ Văn HòeĐại học Quốc gia Hà Nội2010
5TK.01199Phạm Việt LongTục ngữ, ca dao về quan hệ gia đình/ Phạm Việt LongĐại học Quốc gia Hà Nội2010
6TK.01211Nguyễn Nghĩa DânĐồng dao và ca dao cho trẻ em/ Nguyễn Nghĩa Dân s.t., nghiên cứu, tuyển chọnĐại học Quốc gia Hà Nội2010
7TK.01218Trần Tấn VịnhNghề dệt và trang phục cổ truyền của dân tộc cơ tu tỉnh Quảng Nam/ Trần Tấn VịnhNxb Dân trí2010
8TK.01222Đoàn Công HoạtDưới chân núi Tản một vùng văn hoá dân gian/ Đoàn Công HoạtKhoa học xã hội2010
9TK.01223Nguyễn Đình ChúcHò khoan Phú Yên/ Nguyễn Đình ChúcVăn hoá Thông tin2010
10TK.01224Lương Thị ĐạiHôn nhân truyền thống dân tộc Thái ở Điện Biên/ Lương Thị Đại, Lò Xuân HinhVăn hoá dân tộc2010
11TK.01225Nguyễn Thị YênThen Tày/ Nguyễn Thị YênVăn hoá dân tộc2010
12TK.01230Nguyễn Quang VinhHồn quê Việt, như tôi thấy/ Nguyễn Quang VinhĐại học Quốc gia Hà Nội2010
13TK.01231Hoàng Hương ViệtGiai thoại đất Quảng/ Hoàng Hương ViệtĐại học Quốc gia Hà Nội2010
14TK.01237Đinh Văn ÂnMột số tục lệ cổ của dòng họ Đinh Văn ở xã Mường Thải, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La/ Đinh Văn ÂnVăn hoá dân tộc2010
15TK.01239Tôn Thất BìnhLễ hội dân gian ở Thừa Thiên Huế/ Tôn Thất BìnhDân trí2010
16TK.01242Hà GiaoHơamon Bahnar Giơlơng/ Hà Giao s.t. ; Biên dịch: Hà Giao, Đinh LưuĐại học Quốc gia Hà Nội2010
17TK.01245Hoàng Hương ViệtCa dao, dân ca đất Quảng/ Ch.b.: Hoàng Hương Việt, Bùi Văn TiếngĐại học Quốc gia Hà Nội2010
18TK.01246Triều NguyênTìm hiểu về câu đố người Việt/ Triều NguyênKhoa học Xã hội2010
19TK.01247Triều NguyễnTìm hiểu về đồng dao người Việt/ Triều NguyễnKhoa học xã hội2010
20TK.01248Phạm Nhân ThànhHệ thống nghệ thuật của sử thi Tây Nguyên/ Phạm Nhân ThànhĐại học Quốc gia Hà Nội2010
21TK.01249Nguyễn Nghĩa DânCa dao Việt Nam 1945-1975/ Nguyễn Nghĩa Dân s.t., nghiên cứu, tuyển chọn, chú thíchKhoa học xã hội2010
22TK.01252Nguyễn Văn NởBiểu trưng trong tục ngữ người Việt/ Nguyễn Văn NởĐại học Quốc gia Hà Nội2010
23TK.01253Phan Quốc AnhNghi lễ vòng đời của người Chăm Ahiêr ở Ninh Thuận/ Phan Quốc AnhĐại học Quốc gia Hà Nội2010
24TK.01254Triều NguyênGóc nhìn cấu trúc về ca dao và truyện ngụ ngôn/ Triều NguyênKhoa học xã hội2010
25TK.01255Phặt phoòng: = Quấn quýt/ Hoàng Thị Cấp s.t., dịch thơ TàyĐại học Quốc gia Hà Nội2010
26TK.01258Hoàng Thị HạnhVăn hoá ẩm thực người Thái Đen Mường Lò/ Hoàng Thị HạnhVăn hoá dân tộc2010
27TK.01266Nguyễn Văn HiềnVăn hoá ẩm thực huyện Đồng Xuân/ Nguyễn Văn HiềnThanh niên2012
28TK.01273Nguyễn Nghĩa DânLịch sử Việt Nam trong tục ngữ - ca dao/ Nguyễn Nghĩa DânĐại học Quốc gia Hà Nội2010
29TK.01274Chu Quang TrứKiến trúc chùa với bia đá và chuông đồng/ Chu Quang TrứLao động2010
30TK.01278Vũ Tiến KỳTruyện cổ dân gian sưu tầm ở Hưng Yên/ Vũ Tiến Kỳ s.t.Đại học Quốc gia Hà Nội2010
31TK.01279Triều NguyênTiếng cười từ kho tàng ca dao người Việt/ Triều NguyênĐại học Quốc gia Hà Nội2010
32TK.01285Quán Vi MiênTang lễ người Thái ở Nghệ An: Khảo sát vùng Khủn Tinh, huyện Quỳ Hợp/ Quán Vi MiênĐại học Quốc gia Hà Nội2011
33TK.01309Trần Đình NgônNhững nguyên tắc cơ bản trong nghệ thuật chèo/ Trần Đình NgônThời đại2011
34TK.01310Nguyễn Văn HoàVăn hoá ẩm thực Thái vùng Tây Bắc Việt Nam/ Nguyễn Văn HoàThanh niên2011
35TK.01311Dương Thái NhơnNếp sống cộng đồng ở Phú Yên/ Dương Thái NhơnKhoa học xã hội2011
36TK.01312Nguyễn Thanh TùngVăn hoá cổ truyền ở huyện Anh Sơn/ Nguyễn Thanh TùngThanh niên2010
37TK.01313Trần Việt NgữHát Xẩm/ Trần Việt NgữĐại học Quốc gia Hà Nội2011
38TK.01314Nguyễn Nghĩa DânĐạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam/ Nguyễn Nghĩa DânThanh niên2011
39TK.01315Nguyễn Văn HoàDân ca Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam/ Nguyễn Văn HoàVăn hoá Thông tin2011
40TK.01316Nguyễn Văn NghĩaHát nhà trò, nhà tơ ở xứ Nghệ/ Nguyễn Văn NghĩaVăn hoá Thông tin2011
41TK.01317Trần Sĩ HuệLễ tục vòng đời "trăm năm trong cõi người ta"/ Trần Sĩ HuệVăn hoá Thông tin2011
42TK.01318Hồ Xuân TuyênĐịa danh Bạc Liêu/ Hồ Xuân TuyênDân trí2011
43TK.01320Nguyễn ThanhNhận diện văn hoá làng Thái Bình/ Nguyễn ThanhĐại học Quốc gia Hà Nội2011
44TK.01322Phan Xuân ViệnTruyện kể dân gian các dân tộc người Nam Đảo ở Việt Nam/ Phan Xuân ViệnĐại học Quốc gia Hà Nội2010
45TK.01327Trần Xuân ToànVè chàng Lía/ Trần Xuân ToànThanh niên2011
46TK.01328Triệu Thị MaiLượn then ở miền đông Cao Bằng/ Triệu Thị MaiĐại học Quốc gia Hà Nội2010
47TK.01334Triều NguyênNghệ thuật chơi chữ trong ca dao và bình giảng ca dao/ Triều NguyênĐại học Quốc gia Hà Nội2011
48TK.01347Lê Văn KỳĐất Bưởi ngàn xưa/ Lê Văn Kỳ (ch.b.), Vũ Văn LuânVăn hoá Thông tin2011
49TK.01359Ngô Sao KimNgọt ngào lời quê xứ Nẫu/ Ngô Sao Kim s.t., giới thiệuVăn hoá dân tộc2011
50TK.01360Lư Nhất VũNói thơ, nói vè, thơ rơi Nam Bộ/ S.t., b.s., giới thiệu: Lư Nhất Vũ, Lê Giang, Lê Anh TrungVăn hoá dân tộc2011
51TK.01368Nguyễn ToạKể chuyện tên làng Việt/ Nguyễn ToạVăn hoá dân tộc2011
52TK.01369Trần Đức CácTục ngữ ca dao trong một số sách Hán Nôm: Sắp xếp theo vần chữ cái từ A - Z/ Trần Đức Các s.t., biên dịch, giới thiệuVăn hoá dân tộc2011
53TK.01371Nguyễn Xuân ĐứcThi pháp truyện cổ tích thần kỳ người Việt/ Nguyễn Xuân ĐứcVăn hoá dân tộc2011
54TK.01372Phạm Minh ĐứcVăn hoá ẩm thực Thái Bình/ Phạm Minh Đức b.s., giới thiệuVăn hoá dân tộc2011
55TK.01373Y ThiVăn hoá dân gian người Bru - Vân kiều ở Quảng Trị/ Y ThiVăn hoá Thông tin2011
56TK.01374Nguyễn Minh SanLễ hội về nữ thần của người Việt/ Nguyễn Minh SanVăn hoá dân tộc2011
57TK.01375Bùi Văn CườngHoàn Vương ca tích/ B.s.: Bùi Văn Cường (ch.b.), Nguyễn Tế Nhị, Nguyễn Văn ĐiềmLao động2011
58TK.01381Trần Gia LinhKho tàng đồng dao Việt Nam/ Trần Gia LinhThanh niên2011
59TK.01383Nguyễn Quang KhảiChuyện vui thường ngày/ Nguyễn Quang KhảiThanh niên2011
60TK.01385Võ Văn HoèTết xứ Quảng/ Võ Văn HoèDân trí2011
61TK.01389Triều NguyênVăn nghệ dân gian xứ Huế: Hò đối đáp nam nữ, giai thoại hò, truyện trạng Nguyễn Kinh/ Triều NguyênVăn hoá Thông tin2011
62TK.01395Dương Minh ThoaNgụ ngôn và cuộc sống/ Dương Minh Thoa, Phạm Minh HạnhVăn hoá dân tộc2011
63TK.01398Tôn Thất BìnhTruyển kể dân gian Thừa Thiên Huế: Dân tộc Kinh/ B.s.: Tôn Thất Bình (ch.b.), Trần Hoàng, Triều NguyênVăn hoá Thông tin2011
64TK.01404Lương Đức NghiVăn hoá dân gian Phú Nhiêu/ Lương Đức Nghi, Vũ Quang DũngVăn hoá dân tộc2011
65TK.01406Triều NguyênTục ngữ thường đàm - tường giải/ Triều NguyênLao động2011
66TK.01408Trần Thuý AnhỨng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ/ Trần Thuý AnhLao động2011
67TK.01409Đỗ Thị BảySự phản ánh quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao/ Đỗ Thị BảyLao động2011
68TK.01411Đỗ Duy VănĐịa chí Xuân Kiều/ Đỗ Duy VănThời đại2011
69TK.01413Nguyễn Khắc TụngTrang phục cổ truyền của người Dao ở Việt Nam/ Nguyễn Khắc Tụng, Nguyễn Anh CườngVăn hoá Thông tin2011
70TK.01417Nguyễn Phương ChâmSo sánh ca dao người Việt ở xứ Nghệ và xứ Bắc/ Nguyễn Phương ChâmVăn hoá Thông tin2011
71TK.01418Trần Văn ThụcLàng cười Văn Lang/ Trần Văn ThụcVăn hoá dân tộc2011
72TK.01420Truyện cổ dân gian dân tộc Mường/ S.t., biên dịch: Quách Giao, Hoàng ThaoVăn hoá dân tộc2011
73TK.01421Truyện cổ Raglai/ S.t., b.s.: Nguyễn Văn Huệ, Phan Xuân Viện (ch.b.), Lê Khắc Cường, Phan Văn DốpVăn hoá dân tộc2011
74TK.01427Đặng Thị Kim LiênĐịa chí làng Đức Phổ/ Đặng Thị Kim LiênLao động2011
75TK.01434Triều NguyênTìm hiểu truyện cười Việt Nam/ Triều NguyênLao động2011
76TK.01438Trần Văn AnDi sản văn hoá văn nghệ dân gian Hội An/ Trần Văn AnLao động2010
77TK.01442Trần Gia LinhCâu đối dân gian truyền thống Việt Nam/ Trần Gia Linh s.t., b.s., giới thiệuVăn hóa dân tộc2011
78TK.01443Trần Gia LinhTừ điển phương ngôn Việt Nam/ Trần Gia Linh s.t., biên dịch, giới thiệuVăn hoá dân tộc2011
79TK.01444Trần Gia LinhTừ điển phương ngôn Việt Nam/ Trần Gia Linh s.t., biên dịch, giới thiệuVăn hoá dân tộc2011
80TK.01448Nguyễn TúSổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình/ Nguyễn TúLao động2011
81TK.01455Chu Xuân DiênVăn học dân gian Bạc Liêu/ Chu Xuân DiênĐại học Quốc gia Hà Nội2011
82TK.01456Triều NguyênCa dao ngụ ngôn người Việt/ Triều NguyênLao động2011
83TK.01461Nguyễn Hữu HiệpNhứt sư nhứt đệ tử: Truyện kể bằng thơ/ Nguyễn Hữu Hiệp s.t., giới thiệuVăn hoá dân tộc2010
84TK.01466Nông Văn NảoLịch và những kiêng kỵ của người Thái Mường So/ Nông Văn Nảo s.t., giới thiệuVăn hoá dân tộc2011
85TK.01467Trần Sĩ HuệThời gian trong ca dao/ Trần Sĩ HuệThanh niên2012
86TK.01469Nguyễn Nghĩa DânVăn hoá ẩm thực trong tục ngữ ca dao Việt Nam/ Nguyễn Nghĩa DânLao động2011
87TK.01470Trần Đức Anh SơnTrò chơi và thú tiêu khiển của người Huế/ Trần Đức Anh SơnVăn hoá Thông tin2011
88TK.01475Ngô Văn DoanhVăn hoá cổ Chămpa/ Ngô Văn DoanhVăn hoá dân tộc2011
89TK.01480Đỗ Danh GiaTục ngữ ca dao về ẩm thực Ninh Bình/ Đỗ Danh GiaThanh niên2012
90TK.01482Nguyễn Du ChiTrên đường tìm về cái đẹp của cha ông/ Nguyễn Du ChiVăn hoá dân tộc2011
91TK.01484Quán Vi MiênĐịa danh Thái - Nghệ An/ Quán Vi MiênNxb.Lao động2011
92TK.01487Nguyễn Hữu PháchCa dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương/ Nguyễn Hữu Phách, Lê Thị Dự, Nguyễn Thị ÁnhThanh niên2011
93TK.01490Ngô Sao KimTruyện cổ, truyện dân gian Phú Yên/ Ngô Sao KimLao động2011
94TK.01494Nguyễn Hữu PháchCa dao, vè và múa rối nước ở Hải Dương/ Nguyễn Hữu Phách, Lê Thị Dự, Nguyễn Thị ÁnhThanh niên2011
95TK.01505Thành ngữ, tục ngữ, câu đố các dân tộc Thái, Giáy, Dao: Thành ngữ, tục ngữ dân tộc Thái. Tục ngữ Giáy. Câu đố, tục ngữ thành ngữ dân tộc Dao/ Phan Kiến Giang, Lò Văn Pánh, Sần Cháng...Văn hoá dân tộc2012
96TK.01509Văn học dân gian Sóc Trăng: Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã/ Chu Xuân Diên (ch.b), Lê Văn Chưởng, Nguyễn Ngọc Quang...Văn hoá Thông tin2012
97TK.01512Ngô Văn BanChân dung con người qua cái nhìn Việt Nam/ Ngô Văn BanVăn hóa thông tin2011
98TK.01520Vũ Từ TrangNghề cổ nước Việt/ Vũ Từ TrangVăn hoá dân tộc2012
99TK.01533Triều NguyênĐồng dao người Việt: Sưu tầm, tuyển chọn, bình giải/ Triều NguyênLao động2012
100TK.01535Nguyễn Hữu HiệpAn Giang "trên cơm dưới cá"/ Nguyễn Hữu HiệpLao động2012
101TK.01558Trần Sĩ HuệChân dung một làng quê Vân Hoà thở ấy/ Trần Sĩ HuệĐại học Quốc gia Hà Nội2011
102TK.01564Triều ÂnLý Thế Khanh: Truyện thơ Nôm Tày/ Triều Ân, Hoàng QuyếtLao động2011
103TK.01565Liêm ChâuThuỷ sản sông Cửu Long qua huyền thoại - truyền thuyết/ Liêm Châu s.t., b.s.Văn hoá dân tộc2011
104TK.01567Hoàng Kim NgọcSo sánh và ẩn dụ trong ca dao trữ tình của người Việt: Dưới góc nhìn ngôn ngữ - văn hoá học/ Hoàng Kim NgọcLao động2012
105TK.01576Lê Trung HoaTừ điển địa danh Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh/ Lê Trung Hoa (ch.b.), Nguyễn Đình TưThời đại2012
106TK.01585Đỗ Thị HảoTruyện các nữ thần Việt Nam/ Đỗ Thị Hảo, Mai Thị Ngọc ChúcVăn hoá Thông tin2012
107TK.01586Trần Linh QuýTìm hiểu dân ca quan họ/ S.t., giới thiệu: Trần Linh Quý, Hồng ThaoVăn hoá dân tộc2012
108TK.01587Huyền NgaCấu trúc dân ca người Việt/ Huyền NgaLao động2012
109TK.01589Đinh Thị HựuBài chòi xứ Quảng/ S.t., b.s.: Đinh Thị Hựu, Trương Đình QuangLao động2012
110TK.01592Nguyễn Khắc XươngHội làng quê đi từ đất tổ/ Nguyễn Khắc XươngLao động2011
111TK.01594Nguyễn Hữu HiệpĐịa danh chí An Giang xưa và nay/ Nguyễn Hữu HiệpThời đại2012
112TK.01595Nguyễn Xuân NhânTruyện cổ thành Đồ Bàn - Vịnh Thị Nại/ Nguyễn Xuân NhânThời đại2012
113TK.01599Trần Phước ThuậnBước đầu tìm hiểu tác giả và tác phẩm cổ nhạc Bạc Liêu/ Trần Phước ThuậnThời đại2012
114TK.01600Đỗ Thị HảoSự tích các bà thành hoàng làng/ Đỗ Thị HảoVăn hoá Thông tin2012
115TK.01612Trần Việt NgữHát trống quân và vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ/ Trần Việt NgữVăn hoá dân tộc2012
116TK.01613Nguyễn Thị Phương ChâmLàm dâu nơi đất khách: Trải nghiệm văn hoá của những người phụ nữ Việt Nam lấy chống Trung Quốc ở Vạn Vĩ (Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc)/ Nguyễn Thị Phương ChâmLao động2012
117TK.01614Võ Văn HoèVăn hoá dân gian Hoà Vang/ Võ Văn HoèDân trí2012
118TK.01615Đỗ Thị HảoẨm thực Thăng Long Hà Nội/ Đỗ Thị Hảo ch.b.Văn hoá Thông tin2012
119TK.01618Truyện cổ các dân tộc phía Bắc Việt Nam: Truyện cổ Mông, Truyện cổ Pu Péo, Truyện cổ Khơ Mú, Truyện cổ Mường, Thái, Tày, Mảng, Cao Lan, Nùng, Hà Nhì/ Mùa A Tủa... sưu tầm, biên dịchVăn hóa dân tộc2012
120TK.01625Hoàng Tuấn PhổĐịa chí văn hoá huyện Quảng Xương/ Hoàng Tuấn Phổ ch.b.Lao động2012
121TK.01626Trương Minh HằngVăn hoá gốm của người Việt vùng đồng bằng sông Hồng/ Trương Minh HằngLao động2012
122TK.01627Truyện dân gian Tày - Nùng Cao Bằng/ Nguyễn Thiên Tứ, Hoàng Thị Nhuận, Nông Vĩnh Tuân...Thanh niên2011
123TK.01628Trần DũngMắm PrồHốc & những món ăn chế biến từ mắm PrồHốc/ Trần DũngKhoa học xã hội2012
124TK.01630Hoàng QuyếtTruyện cổ dân gian Việt Nam tuyển chọn/ Hoàng QuyếtVăn hoá Thông tin2012
125TK.01633Văn hoá ẩm thực dân gian/ S.t.: Lò Ngọc Duyên, Đỗ Duy Văn, Đoàn Việt Hùng...Văn hoá dân tộc2012
126TK.01640Nghề cổ truyềnThời đại2012
127TK.01641Nghề truyền thống ở Hội An/ Trần Văn An (chủ nhiệm công trình), Trần Ánh, Nguyễn Đức Minh...Văn hoá Thông tin2012
128TK.01645Phan Văn HoàngPhong tục một số dân tộc ở Việt Nam: Nghi lễ vòng đời người Xơ Teng. Tín ngưỡng linh hồn người Xơ Teng. Phong tục tập quán của người Nùng Dín ở Tùng Lâu/ Phan Văn Hoàng, Phạm Thị Trung, Vàng Thung ChúngVăn hoá dân tộc2012
129TK.01647Nguyễn Khắc XươngVí giao duyên - Nam nữ đối ca/ Nguyễn Khắc XươngThời đại2012
130TK.01648Truyện cổ các dân tộc Tây Nguyên: Truyện cổ Gia Rai. Truyện cổ Ê Đê. Truyện cổ M'nông. Truyện cổ Bana Kriêm/ S.t., dịch: Nông Quốc Thắng, Võ Quang Nhơn, Y Điêng...Văn hoá dân tộc2012
131TK.01653Lê Hữu BáchTruyện dân gian Kim Bảng/ Lê Hữu Bách. T.1Dân trí2011
132TK.01654Lê Hữu BáchTruyện dân gian Kim Bảng/ Lê Hữu Bách. T.2Dân trí2011
133TK.01659Ca dao - dân ca Thái Nghệ An/ Quán Vi Miên s.t., dịch. T.1Đại học Quốc gia Hà Nội2010
134TK.01660Ca dao - dân ca Thái Nghệ An/ Quán Vi Miên s.t., dịch. T.2Đại học Quốc gia Hà Nội2010
135TK.01664Lê Trung VũHội làng Thăng Long - Hà Nội/ Lê Trung Vũ (ch.b.). T.1Thanh niên2011
136TK.01665Lê Trung VũHội làng Thăng Long - Hà Nội/ Lê Trung Vũ (ch.b.). T.2Thanh niên2011
137TK.01666Lê Trung VũHội làng Thăng Long - Hà Nội/ Lê Trung Vũ (ch.b.). T.3Thanh niên2011
138TK.01670Nguyễn Thạch GiangTiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam/ Nguyễn Thạch Giang. T.1, Q.1Văn hoá Thông tin2011
139TK.01671Nguyễn Thạch GiangTiếng việt trong thư tịch cổ Việt Nam/ Nguyễn Thạch Giang. T.1 - Q.2Văn hóa thông tin2010
140TK.01672Nguyễn, Thạch GiangTiếng cười trong thư tịch cổ Việt Nam/ Nguyễn Thạch Giang. T.2 - Q.1Văn hóa Thông tin2010
141TK.01673Nguyễn Thạch GiangTiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam/ Nguyễn Thạch Giang. T.2, Q.2Văn hoá Thông tin2010
142TK.01674Nguyễn TúVăn hoá dân gian Quảng Bình/ Nguyễn Tú. T.1Đại học Quốc gia Hà Nội2010
143TK.01676Nguyễn TúVăn hoá dân gian Quảng Bình/ Nguyễn Tú. T.3Đại học Quốc gia Hà Nội2010
144TK.01677Nguyễn TúVăn hoá dân gian Quảng Bình/ Nguyễn Tú. T.4Đại học Quốc gia Hà Nội2010
145TK.01680Ninh Viết GiaoVăn hoá dân gian xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao. T.1Văn hoá Thông tin2012
146TK.01681Ninh Viết GiaoVăn hoá dân gian xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao. T.2Văn hoá Thông tin2012
147TK.01682Ninh Viết GiaoVăn hoá dân gian xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao. T.3Văn hoá Thông tin2012
148TK.01683Ninh Viết GiaoVăn hoá dân gian xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao. T.4Văn hoá Thông tin2012
149TK.01684Ninh Viết GiaoVăn hoá dân gian xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao. T.7Văn hoá Thông tin2011
150TK.01690Nguyên BìnhTập truyện Nguyên BìnhNxb. Hội Nhà văn2018
151TK.01692Triều NguyênTổng tập văn học dân gian xứ Huế/ Triều Nguyên. T.1Đại học Quốc gia Hà Nội2011
152TK.01693Triều NguyênTổng tập văn học dân gian xứ Huế/ Triều Nguyên. T.2Đại học Quốc gia Hà Nội2011
153TK.01694Triều NguyênTổng tập văn học dân gian xứ Huế/ Triều Nguyên. T.3Đại học Quốc gia Hà Nội2011
154TK.01695Triều NguyênTổng tập văn học dân gian xứ Huế/ Triều Nguyên. T.4Đại học Quốc gia Hà Nội2011
155TK.01696Triều NguyênTổng tập văn học dân gian xứ Huế/ Triều Nguyên. T.5Đại học Quốc gia Hà Nội2011
156TK.01697Triều NguyênTổng tập văn học dân gian xứ Huế/ Triều Nguyên. T.5Đại học Quốc gia Hà Nội2012
157TK.01698Kho tàng văn học dân gian Hà Tây/ Yên Giang, Dương Kiều Minh, Minh Nhương.... Q.2Văn hoá dân tộc2011
158TK.01705Hồ Xuân TuyênMón ăn dân dã của người Bạc Liêu/ Hồ Xuân TuyênDân trí2010
159TK.01707Phạm Lan OanhKho tàng trò chơi dân gian trẻ em Việt Nam/ Phạm Lan OanhThanh niên2011
160TK.01710Nguyễn Thị HuếVăn hoá ẩm thực Việt Nam/ Nguyễn Thị Huế, Huỳnh Thị Dung, Nguyễn Thu HàThời đại2012
161TK.01711Truyện cổ Chăm/ S.t., biên dịch: Trương Hiến Mai, Nguyễn Thị Bạch Cúc, Sở Văn Ngọc, Trương TônVăn hoá dân tộc2012
162TK.01712Đặc sản và ẩm thực Hà Tây - Quảng Bình - Hội An/ S.t., giới thiệu: Đặng Văn Tu, Yên Giang, Nguyễn Văn Tăng, Trần Văn AnVăn hoá dân tộc2012
163TK.01725Nghề và làng nghề truyền thống/ Xuân Thiêm, Đỗ Duy Văn, Nguyễn Xuân Nhân...Văn hoá dân tộc2012
164TK.01732Tết cổ truyền người Việt/ Lê Trung Vũ (ch.b.), Lê Văn Kỳ, Nguyễn Hương Liên, Lê Hồng LýVăn hoá dân tộc2012
165TK.01738Phạm Côn SơnVăn hoá lễ tục abc/ Phạm Côn SơnVăn hoá dân tộc2012
166TK.01743Nguyễn Xuân KínhThi pháp ca dao/ Nguyễn Xuân KínhĐại học Quốc gia Hà Nội2012
167TK.01745Lê HàmÂm nhạc dân gian xứ Nghệ/ Lê Hàm, Hoàng Thọ, Thanh LưuThời đại2012
168TK.01751Ca dao, dân ca trên đất Phú Yên: Chú giải điển tích/ Giới thiệu: Bùi Tân, Tường SơnThanh niên2012
169TK.01756Nguyễn Xuân ĐứcVăn học dân gian trong nhà trường/ Nguyễn Xuân Đức (ch.b.), Nguyễn Xuân LạcVăn hoá dân tộc2012
170TK.01758Truyện cổ một số dân tộc thiểu số/ Trần Nguyễn Khánh Phong, Rahchơlan Măng Téo, Lâm Quý...Văn hoá dân tộc2012
171TK.01759Hoàng LêSự tích và truyền thuyết dân gian/ Hoàng Lê, Trần Việt Kỉnh, Võ Văn TrựcVăn hoá dân tộc2012
172TK.01761Lư HộiTinh hoa văn hoá Bến Tre/ Lư Hội, Xuân QuangLao động2012
173TK.01767Ninh Viết GiaoVăn hoá dân gian xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao. T.5Văn hoá Thông tin2012
174TK.01780Nguyễn Phúc LiêmMiếng ngon vùng đất võ/ Nguyễn Phúc Liêm, Hà GiaoVăn hoá Thông tin2012
175TK.01781Ca dao, hò, vè miền Trung/ S.t., giới thiệu: Trương Đình Quang, Nguyễn Xuân Nhân, Dương Thái Nhơn, Nguyễn Viết TrungVăn hoá dân tộc2012
176TK.01808Võ Xuân TrangNgười Rục ở Việt Nam/ Võ Xuân TrangThanh niên2012
177TK.01823Thạch PhươngCa dao Nam Trung Bộ/ Thạch Phương, Ngô Quang HoáThời đại2012
178TK.01827Trang phục cổ truyền và hoa văn trên vải các dân tộc Việt Nam: Trang phục cổ truyền các dân tộc Việt Nam/ Ngô Đức Thịnh, Diệp Trung Bình (ch.b.), Hà Thị Nự...Văn hoá dân tộc2012
179TK.01849Nguyễn Văn HoàVăn hoá ẩm thực Thái vùng Tây Bắc Việt Nam/ Nguyễn Văn HoàThanh niên2011
180TK.01856Đặng Thị Diệu TrangThiên nhiên trong ca dao trữ tình đồng bằng Bắc Bộ/ Đặng Thị Diệu TrangĐại học Quốc gia Hà Nội2010
181TK.01857Trần Gia LinhCâu đối dân gian truyền thống Việt Nam/ Trần Gia Linh s.t., b.s., giới thiệuVăn hóa dân tộc2011
182TK.01859Lê Văn KỳĐất Bưởi ngàn xưa/ Lê Văn Kỳ (ch.b.), Vũ Văn LuânVăn hoá Thông tin2011
183TK.01862Hoàng Hương ViệtGiai thoại đất Quảng/ Hoàng Hương ViệtĐại học Quốc gia Hà Nội2010
184TK.01869Hơamon Bia Brâu: Sử thi song ngữ Ba Na - Việt/ S.t.: Vũ Ngọc Bình, Nguyễn Quang Tuệ, Văn Công Hùng, Trần Phong ; Siu Pết dịchVăn hoá Thông tin2011
185TK.01879Truyện cổ dân gian dân tộc Mường/ S.t., biên dịch: Quách Giao, Hoàng ThaoVăn hoá dân tộc2011
186TK.01883Nguyễn Quang VinhHồn quê Việt, như tôi thấy/ Nguyễn Quang VinhĐại học Quốc gia Hà Nội2010
187TK.01887Nguyễn Nghĩa DânĐồng dao và ca dao cho trẻ em/ Nguyễn Nghĩa Dân s.t., nghiên cứu, tuyển chọnĐại học Quốc gia Hà Nội2010
188TK.01888Triệu Thị MaiVăn hoá truyền thống của người Nùng Khen Lài ở Cao Bằng/ Triệu Thị MaiĐại học Quốc gia Hà Nội2010
189TK.01889Ninh Viết GiaoVăn hoá dân gian xứ Nghệ/ Ninh Viết Giao. T.10Văn hoá Thông tin2011
190TK.01890Văn hoá dân gian người Kháng ở Tây Bắc/ Trần Hữu Sơn (ch.b.), Bùi Quốc Khánh, Phạm Công Hoan...Đại học Quốc gia Hà Nội2010
191TK.01891Những làng văn hoá, văn nghệ dân gian đặc sắc ở tỉnh Phú Thọ/ Đoàn Hải Hưng (ch.b.), Trần Văn Thục, Nguyễn Phi Nga...Khoa học xã hội2011
192TK.01892Bùi Huy VọngTang lễ cổ truyền người Mường/ Bùi Huy VọngĐại học Quốc gia Hà Nội2011
193TK.01893Bùi Huy VọngTang lễ cổ truyền người Mường/ Bùi Huy VọngĐại học Quốc gia Hà Nội2011
194TK.01894Lê Trung VũHội làng Thăng Long - Hà Nội/ Lê Trung Vũ (ch.b.). T.3Thanh niên2011
195TK.01895Hoàng Triều ÂnThen Tày giải hạn/ Hoàng Triều Ân s.t., phiên âm, dịch thuật, giới thiệuVăn hoá Thông tin2013
196TK.01896Ngô Vân BanSổ tay từ ngữ phong tục tập quán về việc sinh, việc cưới, việc tang, việc giỗ người Kinh Việt Nam/ Ngô Vân BanVăn hoá Thông tin2013
197TK.01897Triều NguyênTìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt/ Triều NguyênVăn hoá Thông tin2013
198TK.01898Chu Chà MeTruyện cổ Hà Nhì/ Chu Chà Me, Chù Thuỳ Liên, Lê Đình LaiVăn hoá Thông tin2013
199TK.01899Nguyễn Tấn ĐắcVề type, motif và tiết truyện Tấm Cám/ Nguyễn Tấn ĐắcThời đại2013
200TK.01900Trần Nguyễn Khánh PhongChàng Phuật Nà: Truyện cổ Tà Ôi, Cơtu/ Trần Nguyễn Khánh PhongThời đại2013
201TK.01901Ma Văn VịnhLượn Thương - Lễ hội Lồng Tồng Việt Bắc/ Ma Văn VịnhVăn hoá Thông tin2013
202TK.01902Phạm Minh ĐứcNữ thần và thánh mẫu Thái Bình/ Phạm Minh Đức, Bùi Duy LanThời đại2013
203TK.01903Tìm vía dưới Long Vương/ Triệu Thị Mai s.t., giới thiệuVăn hoá Thông tin2013
204TK.01904Đỗ Danh GiaNhững nghi lễ và ca kệ ở đền Điềm/ Đỗ Danh GiaVăn hoá Thông tin2013
205TK.01905Võ Văn HoèĐịa danh thành phố Đà Nẵng/ Võ Văn Hoè. Q.1Văn hoá Thông tin2013
206TK.01906Võ Văn HoèĐịa danh thành phố Đà Nẵng/ Võ Văn Hoè. Q.2Văn hoá Thông tin2013
207TK.01907Võ Văn HoèĐịa danh thành phố Đà Nẵng/ Võ Văn Hoè. Q.3Văn hoá Thông tin2013
208TK.01908Võ Văn HoèĐịa danh thành phố Đà Nẵng/ Võ Văn Hoè. Q.4Văn hoá Thông tin2013
209TK.01909Nguyễn Thị HuếThần thoại dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Thị Huế ch.b., b.s.. Q.1Thời đại2013
210TK.01910Nguyễn Thị HuếThần thoại dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Thị Huế ch.b.. Q.2Khoa học xã hội2013
211TK.01911Ngô Văn BanChuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt/ Ngô Văn Ban s.t., b.s.. Q.1Văn hoá Thông tin2013
212TK.01912Ngô Văn BanChuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt/ Ngô Văn Ban s.t., b.s.. Q.2Văn hoá Thông tin2013
213TK.01913Lê Trung HoaTừ điển từ nguyên địa danh Việt Nam/ Lê Trung Hoa. Q.2Văn hoá Thông tin2013
214TK.01914Ngô Văn BanChân dung con người qua cái nhìn Việt Nam/ Ngô Văn Ban. T.2Văn hoá Thông tin2013
215TK.01915Trần Trí DõiTục ngữ và thành ngữ người Thái Mương/ Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun. T.2Văn hoá Thông Tin2013
216TK.01916Chảo Văn LâmThơ ca hôn lễ người Dao Đỏ ở Lào Cai/ Chảo Văn LâmVăn hoá Thông tin2013
217TK.01917Hoàng Tương LaiHát quan làng trong đám cưới người Tày ở Yên Bái/ Hoàng Tương LaiVăn hoá Thông tin2013
218TK.01918Trần Nguyễn Khánh PhongCa dao, cấu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh PhongVăn hoá Thông tin2013
219TK.01919Đặng Ngọc TuânHò khoan Lệ Thuỷ/ Đặng Ngọc TuânThời đại2013
220TK.01928Tòng Văn HânQuả còn của người Thái đen ở Mường Thanh/ Tòng Văn HânThời đại2013
221TK.01931Trò chơi dân gian xứ Nghệ/ Thanh Lưu (ch.b.), Vũ Ngọc Khánh, Nguyễn Bá Lương...Thời đại2013
222TK.01939Tìm hiểu lễ thức vòng đời người ở Hà Nội/ B.s.: Lê Văn Kỳ (ch.b.), Lê Hồng Lý, Lê Trung Vũ...Thời đại2013
223TK.01943Chàng rắn: Truyện cổ các dân tộc miền núi Thừa Thiên Huế - Quảng Nam/ Trần Hoàng (ch.b.), Triều Nguyên, Lê Năm...Thời đại2013
224TK.01951Ka Sô LiễngNhững phong tục tập quán của dân tộc Chăm/ Ka Sô LiễngThời đại2013
225TK.01953Khảo sát tục hát ca công, hát trống quân và hò bá trạo/ Lê Đình Chi, Hình Phước Liên, Lê Huy Trâm, Nguyễn Hữu ThuVăn hoá Thông tin2013
226TK.01955Trần Gia LinhTục hèm kiêng kị dân gian Việt Nam/ Trần Gia LinhThời đại2013
227TK.02279Đỗ Hồng KỳSử thi Ê Đê/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Y'Kô NiênQ.1Khoa học xã hội2014
228TK.02280Đỗ Hồng KỳSử thi Ê Đê/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Y'Kô NiênQ.2Khoa học xã hội2014
229TK.02282Đỗ Hồng KỳSử thi Ê Đê/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Y'Kô NiênQ.4Khoa học xã hội2014
230TK.02283Đỗ Hồng KỳSử thi Ê Đê/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Y'Kô NiênQ.5Khoa học xã hội2014
231TK.02284Đỗ Hồng KỳSử thi Ê Đê/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Y'Kô NiênQ.6Khoa học xã hội2014
232TK.02285Nguyễn Chí BềnTruyện cười dân gian người Việt/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh. Q.1Khoa học xã hội2014
233TK.02286Nguyễn Chí BềnTruyện cười dân gian người Việt/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh. Q.2Khoa học xã hội2014
234TK.02287Nguyễn Chí BềnTruyện cười dân gian người Việt/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh. Q.3Khoa học xã hội2014
235TK.02288Nguyễn Chí BềnTruyện cười dân gian người Việt/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan OanhnQ.4Khoa học xã hội2014
236TK.02289Nguyễn Chí BềnTruyện cười dân gian người Việt/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh. Q.5Khoa học xã hội2014
237TK.02291Văn hoá dân gian người Cống tỉnh Điện Biên/ Chu Thuỳ Liên, Đặng Thị Oanh, Lại Quang Trung.... Q.2Văn hoá Thông tin2014
238TK.02292Văn hoá dân gian người Cống tỉnh Điện Biên/ Chu Thuỳ Liên, Đặng Thị Oanh, Lại Quang Trung.... Q.3Văn hoá Thông tin2014
239TK.02295Kiều Thu HoạchTruyền thuyết dân gian người Việt/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. Q.1Khoa học xã hội2014
240TK.02296Kiều Thu HoạchTruyền thuyết dân gian người Việt/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. Q.2Khoa học xã hội2014
241TK.02297Kiều Thu HoạchTruyền thuyết dân gian người Việt/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. Q.3Khoa học xã hội2014
242TK.02298Kiều Thu HoạchTruyền thuyết dân gian người Việt/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. Q.4Khoa học xã hội2014
243TK.02299Kiều Thu HoạchTruyền thuyết dân gian người Việt/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. Q.5Khoa học xã hội2014
244TK.02300Kiều Thu HoạchTruyền thuyết dân gian người Việt/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Trần Thị An, Mai Ngọc Hồng. Q.6Khoa học xã hội2014
245TK.02301Xuân MaiLàng cổ truyền Vĩnh Phúc/ Xuân MaiVăn hoá Thông tin2014
246TK.02302Nguyễn Thanh LợiGhe bầu Nam Trung Bộ và ghe xuồng Nam Bộ/ Nguyễn Thanh LợiVăn hoá Thông tin2014
247TK.02303Nguyễn ThanhNghề và làng nghề thủ công ở Thái Bình/ Nguyễn ThanhVăn hoá Thông tin2014
248TK.02304Kiều Trung SơnHát ví đúm của người Mường ở Mường Bi (Tân Lạc - Hoà Bình)/ Kiều Trung Sơn (ch.b.), Kiều Thị Bích ThuỷVăn hoá Thông tin2014
249TK.02305Trần Sĩ HuệSổ tay các từ phương ngữ Phú Yên/ Trần Sĩ HuệVăn hoá Thông tin2014
250TK.02306Trần HồngCác lễ hội vùng biển miền Trung/ Trần Hồng s.t., b.s.Văn hoá Thông tin2014
251TK.02307Linh Nga Niê KdamGià làng và trường ca sử thi trong văn hoá Tây Nguyên/ Linh Nga Niê KdamVăn hoá Thông tin2014
252TK.02308Đặng Quang LiễnLàn điệu hát reo ở Nho Lâm/ Đặng Quang LiễnVăn hoá Thông tin2014
253TK.02309Nguyễn Anh ĐộngVài nét về văn hoá dân gian của người Khmer/ Nguyễn Anh Động s.t., b.s.Văn hoá Thông tin2014
254TK.02310Dương SáchVăn hoá rượu của đồng bào Tày Nùng/ Dương Sách, Dương Thị ĐàoVăn hoá Thông tin2014
255TK.02311Hải LiênHai dị bản lễ hội truyền thống cổ kính - độc đáo: Bbâk akoq padai - Budhi atâu ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận/ Hải LiênVăn hoá Thông tin2014
256TK.02312Hải LiênHai dị bản lễ hội truyền thống cổ kính - độc đáo: Bbâk akoq padai - Budhi atâu ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận/ Hải LiênVăn hoá Thông tin2014
257TK.02313Trần Gia LinhHuyền thoại mẹ và tín ngưỡng phồn thực trong văn hoá dân gian Việt Nam/ Trần Gia LinhThời đại2013
258TK.02314Bùi Huy VọngPhong tục đi hỏi vợ đám cưới cổ truyền Mường/ Bùi Huy VọngVăn hoá Thông tin2014
259TK.02315Phan Bá HàmTràng Sơn một làng văn hoá dân gian phong phú/ Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm CẩnVăn hoá Thông tin2014
260TK.02316Nguyễn Xuân KínhTục ngữ người Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.1Khoa học xã hội2014
261TK.02317Nguyễn Xuân KínhTục ngữ người Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.2Khoa học xã hội2014
262TK.02318Nguyễn Xuân KínhTục ngữ người Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.3Khoa học xã hội2014
263TK.02319Nguyễn Xuân KínhTục ngữ người Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.4Khoa học xã hội2014
264TK.02320Nguyễn Xuân KínhTục ngữ người Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.5Khoa học xã hội2014
265TK.02321Nguyễn Thị HuếTruyện cổ tích người Việt/ B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An. Q.1Khoa học xã hội2014
266TK.02322Nguyễn Thị HuếTruyện cổ tích người Việt/ B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An. Q.2Khoa học xã hội2014
267TK.02323Nguyễn Thị HuếTruyện cổ tích người Việt/ B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An. Q.3Khoa học xã hội2014
268TK.02324Nguyễn Thị HuếTruyện cổ tích người Việt/ B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An. Q.4Khoa học xã hội2014
269TK.02325Nguyễn Thị HuếTruyện cổ tích người Việt/ B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An. Q.5Khoa học xã hội2014
270TK.02326Nguyễn Thị HuếTruyện cổ tích người Việt/ B.s.: Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An. Q.6Khoa học xã hội2014
271TK.02327Lê Hữu BáchHội làng cổ truyền tỉnh Hà Nam/ Lê Hữu Bách. T.1Văn hoá Thông tin2014
272TK.02328Trần Nguyễn Khánh PhongKho tàng văn học dân gian dân tộc Tà Ôi ở Việt Nam/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s.. Q.1Văn hoá Thông tin2014
273TK.02329Trần Nguyễn Khánh PhongKho tàng văn học dân gian dân tộc Tà Ôi ở Việt Nam/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s.. Q.2Văn hoá Thông tin2014
274TK.02330Trần Quốc ThịnhVăn hoá ẩm thực Kinh Bắc/ Trần Quốc Thịnh. Q.1Văn hoá Thông tin2014
275TK.02331Trần Quốc ThịnhVăn hoá ẩm thực Kinh Bắc/ Trần Quốc Thịnh. Q.2Văn hoá Thông tin2014
276TK.02332Hoàng Hương ViệtTruyện kể dân gian đất Quảng/ Ch.b.: Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng. Q.1Văn hoá Thông tin2014
277TK.02333Truyện kể dân gian đất Quảng/ Hoàng Hương Việt, Bùi Văn Tiếng (ch.b.), Trương Đình Quang.... Q.2Văn hoá Thông tin2014
278TK.02334Lò Xuân DừaLễ tang họ Lò bản Tặt/ Lò Xuân Dừa. Q.1Văn hoá Thông tin2014
279TK.02335Lò Xuân DừaLễ tang họ Lò bản Tặt/ Lò Xuân Dừa. Q.2Văn hoá Thông tin2014
280TK.02336Nguyễn Hùng MạnhTri thức dân gian với nghề dệt của người Tày Nghĩa Đô/ Nguyễn Hùng Mạnh, Nguyễn Thị Lan Phương (ch.b.), Ma Thanh SợiVăn hoá Thông tin2014
281TK.02337Nguyễn Hùng MạnhTri thức dân gian trong việc bảo vệ rừng thiêng, rừng đầu nguồn của người Thu Lao: Xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai/ Nguyễn Hùng MạnhVăn hoá Thông tin2014
282TK.02338Bùi Huy VọngTruyền thuyết - truyện cổ dân gian dân tộc Mường vùng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình/ Bùi Huy VọngVăn hoá Thông tin2014
283TK.02339Bùi Huy VọngTruyền thuyết - truyện cổ dân gian dân tộc Mường vùng huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình/ Bùi Huy VọngVăn hoá Thông tin2014
284TK.02340Đặng Thị Kim LiênThuần phong mỹ tục phụ nữ Quảng Bình/ Đặng Thị Kim LiênVăn hoá Thông tin2014
285TK.02341Trần Xuân ToànPhân loại, đánh giá ca dao sưu tầm ở Phú Yên/ Trần Xuân Toàn, Võ Thị Lệ QuyênVăn hoá Thông tin2014
286TK.02342Hoàng Triều ÂnThành ngữ - tục ngữ ca dao dân tộc Tày/ S.t., b.s.: Hoàng Triều Ân, Hoàng QuyếtVăn hoá Thông tin2014
287TK.02343Nguyễn Thị YênTruyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích sinh hoạt/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Nguyễn Thị Yên, Trần Thị AnGiáo dục2014
288TK.02344Nguyễn Thị YênTruyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích loài vật/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị AnKhoa học xã hội2014
289TK.02345Nguyễn Thanh LợiCọp trong văn hoá dân gian/ Nguyễn Thanh LợiVăn hoá Thông tin2014
290TK.02346Nguyễn Đình ChúcĐịa danh Phú Yên/ Nguyễn Đình ChúcVăn hoá Thông tin2014
291TK.02347Lễ hội truyền thống vùng đất tổ/ Đặng Đình Thuận (ch.b.), Lê Thị Thoa, Lưu Thị Phát...Văn hoá Thông tin2014
292TK.02348Hoàng Triều ÂnCây đàn then người Tày & bài hát dân gian/ Hoàng Triều Ân s.t., phiên âm, dịch thuật, giới thiệuVăn hoá Thông tin2013
293TK.02349Bùi Huy VọngLàng Mường Hoà Bình/ Bùi Huy VọngVăn hoá Thông tin2014
294TK.02350Trương Sĩ HùngSử thi thần thoại Mường/ Trương Sĩ HùngVăn hoá Thông tin2014
295TK.02351Cao Sơn HảiThành ngữ Mường/ Cao Sơn HảiVăn hoá Thông tin2013
296TK.02352Phan Đình PhươngVăn hoá làng Phú Nghĩa Nghệ An/ Phan Đình Phương (ch.b.), Phan Hồng SơnVăn hoá Thông tin2014
297TK.02353Nguyễn Đình ChúcVăn hoá dân gian làng ven đầm Ô Loan/ Nguyễn Đình ChúcVăn hoá Thông tin2014
298TK.02354Nguyễn Thị Minh TúVăn hoá ẩm thực của người Tu Dí huyện Mường Khương - tỉnh Lào Cai/ Nguyễn Thị Minh TúVăn hoá Thông tin2014
299TK.02355Ma Văn VịnhVăn hoá tín ngưỡng Tày: Các bài Mo chủ hộ - chủ họ - nghi lễ Then tảo mộ/ Ma Văn VịnhVăn hoá Thông tin2014
300TK.02356Đoàn Việt HùngBài chòi/ Đoàn Việt HùngVăn hoá Thông tin2014
301TK.02357Một số làng nghề Hà Nội/ Trần Việt Ngữ, Hà Danh Khuyết, Mạc Danh Thị...Văn hoá Thông tin2014
302TK.02358Linh Nga Niê KDamNghề thủ công truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên/ Linh Nga Niê KDamVăn hoá Thông tin2014
303TK.02359Nguyễn Thu MinhNhững vùng văn hoá dân gian tiêu biểu ở Hiệp Hoà/ Nguyễn Thu Minh, Đỗ Thị Thanh ThuỷVăn hoá Thông tin2014
304TK.02360Trần Quốc VượngNghề thủ công truyền thống Việt Nam và các vị Tổ nghề/ Trần Quốc Vượng, Đỗ Thị HảoVăn hoá Thông tin2014
305TK.02361Trần Thị LiênKhảo sát văn hoá truyền thống Đông Sơn/ Trần Thị Liên (ch.b.), Phạm Văn Đấu, Phạm Minh TrịVăn hoá Thông tin2014
306TK.02362Dương SáchNhững điều cần biết cơ bản trong lệ làng truyền thống của người Tày Cao Bằng/ S.t.: Dương Sách, Dương Thị ĐàoVăn hoá Thông tin2014
307TK.02363Trần Thị AnTruyền thuyết các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Trần Thị An b.s.Khoa học xã hội2014
308TK.02364Huỳnh Văn TớiTruyện kể người Mạ ở Đồng Nai/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình DũngVăn hoá Thông tin2014
309TK.02365Tuấn NghĩaNghi lễ tang ma của người Hà Nhì ở Lào Cai/ Tuấn NghĩaVăn hoá Thông tin2014
310TK.02366Nguyễn Đình ChúcLễ Tá thổ ở Phú Yên/ Nguyễn Đình ChúcVăn hoá Thông tin2014
311TK.02367Đàm Văn HiểnAi kinh Tày - Nùng/ Đàm Văn HiểnVăn hoá Thông tin2014
312TK.02368Sử thi Chăm/ B.s: Inrasara, Phan Đăng Nhật (ch.b.), Ka Sô Liễng, Vũ Quang Dũng. Q.1Khoa học xã hội2014
313TK.02369Sử thi Chăm/ B.s: Inrasara, Phan Đăng Nhật (ch.b.), Ka Sô Liễng, Vũ Quang Dũng. Q.2Khoa học xã hội2014
314TK.02370Sử thi Chăm/ B.s: Inrasara, Phan Đăng Nhật (ch.b.), Ka Sô Liễng, Vũ Quang Dũng. Q.3Khoa học xã hội2014
315TK.02371Vũ Anh TuấnSử thi Ra Glai/ B.s.: Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.1Khoa học xã hội2014
316TK.02372Vũ Anh TuấnSử thi Ra Glai/ B.s.: Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.2Khoa học xã hội2014
317TK.02373Vũ Anh TuấnSử thi Ra Glai/ B.s.: Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.3Khoa học xã hội2014
318TK.02374Vũ Anh TuấnSử thi Ra Glai/ B.s.: Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.4Khoa học xã hội2014
319TK.02375Đỗ Thị TấcKhám xúng phi tai (Lời tiễn hồn người chết lên trời) của người Thái trắng ở Lai Châu/ Đỗ Thị Tấc. Q.1Văn hoá Thông tin2014
320TK.02376Đỗ Thị TấcKhám xúng phi tai (Lời tiễn hồn người chết lên trời) của người Thái trắng ở Lai Châu/ Đỗ Thị Tấc. Q.2Văn hoá Thông tin2014
321TK.02377Đỗ Thị TấcKhám xúng phi tai (Lời tiễn hồn người chết lên trời) của người Thái trắng ở Lai Châu/ Đỗ Thị Tấc. Q.3Văn hoá Thông tin2014
322TK.02378Truyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên/ Kể: Lò Văn Hiêng, Lò Văn Tâm, Quàng Văn Lả... ; Lương Thị Đại s.t., b.s.. Q.1Văn hoá Thông tin2014
323TK.02379Lương Thị ĐạiTruyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên/ Lương Thị Đại s.t., b.s.. Q.2Văn hoá Thông tin2014
324TK.02380Lương Thị ĐạiTruyện cổ dân gian dân tộc Thái tỉnh Điện Biên/ Lương Thị Đại s.t., b.s.. Q.3Văn hoá Thông tin2014
325TK.02381Truyện Nôm bình dân/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Hoàng Hồng Cẩm, Nguyễn Thị Lâm, Trần Kim Anh. Q.1Khoa học xã hội2014
326TK.02382Truyện Nôm bình dân/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Hoàng Hồng Cẩm, Nguyễn Thị Lâm, Trần Kim Anh. Q.2Khoa học xã hội2014
327TK.02383Truyện Nôm bình dân/ B.s.: Kiều Thu Hoạch (ch.b.), Hoàng Hồng Cẩm, Nguyễn Thị Lâm, Trần Kim Anh. Q.3Khoa học xã hội2014
328TK.02384Chàng Amã Chisa: = Akhàt Jucar raglai/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq. Q.1Văn hoá Thông tin2014
329TK.02385Chàng Amã Chisa: = Akhàt Jucar raglai/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq. Q.2Văn hoá Thông tin2014
330TK.02386Triều NguyênTruyện trạng Việt Nam/ Triều Nguyên s.t., tuyển chọn, giới thiệu. Q.1Văn hoá Thông tin2014
331TK.02387Triều NguyênTruyện trạng Việt Nam/ Triều Nguyên s.t., tuyển chọn, giới thiệu. Q.2Văn hoá Thông tin2014
332TK.02388Trần Quốc ThịnhChèo cổ truyền làng Thất Gian/ Trần Quốc Thịnh. Q.1Văn hoá Thông tin2014
333TK.02389Trần Quốc ThịnhChèo cổ truyền làng Thất Gian/ Trần Quốc Thịnh. Q.2Văn hoá Thông tin2014
334TK.02390Trần Gia LinhNghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam/ Trần Gia Linh. Q.1Văn hoá Thông tin2014
335TK.02391Trần Gia LinhNghiên cứu tư liệu lý luận văn hoá dân gian Việt Nam/ Trần Gia Linh. Q.2Văn hoá Thông tin2014
336TK.02392Kiều Thu HoạchGiai thoại văn học Việt Nam/ Kiều Thu Hoạch ch.b., b.s.. Q.1Khoa học xã hội2014
337TK.02393Hà Văn CầuKịch bản chèo/ B.s.: Hà Văn Cầu (ch.b.), Hà Văn Trụ. Q.1Khoa học xã hội2014
338TK.02394Nguyễn Xuân YếnKịch bản tuồng dân gian/ Nguyễn Xuân Yến b.s.. Q.1Khoa học xã hội2014
339TK.02395Ma Ngọc DungTrang phục truyền thống các dân tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo và việc bảo tồn giá trị văn hoá trang phục/ Ma Ngọc DungVăn hoá Thông tin2014
340TK.02396Phạm Minh ĐứcNhững làng văn hoá văn nghệ dân gian đặc sắc tỉnh Thái Bình/ Phạm Minh ĐứcVăn hoá Thông tin2014
341TK.02397Phạm Minh ĐứcVăn hoá văn nghệ dân gian ở huyện Hưng Hà/ Phạm Minh Đức, Lưu Đức LượngVăn hoá Thông tin2014
342TK.02398Nguyễn Việt HùngTừ điển văn học dân gian/ Nguyễn Việt HùngVăn hoá Thông tin2014
343TK.02399Nguyễn Thế SangNghi lễ vòng đời người vòng đời cây lúa của người Raglai/ Nguyễn Thế SangVăn hoá Thông tin2014
344TK.02400SakayaLễ hội của người Chăm/ SakayaKhoa học xã hội2014
345TK.02401Quán Vi MiênTruyện trạng nguyên: = Lai chang nguyến/ Quán Vi MiênVăn hoá Thông tin2014
346TK.02402Lê Cẩm LyHát thờ trong lễ hội đình của người Việt vùng đồng bằng, trung du Bắc Bộ/ Lê Cẩm LyVăn hoá Thông tin2014
347TK.02403Nguyễn Xuân KínhCon người, môi trường và văn hoá/ Nguyễn Xuân KínhKhoa học xã hội2014
348TK.02404Trần Văn AnDi sản văn hoá văn nghệ dân gian Hội An/ Trần Văn AnVăn hoá Thông tin2014
349TK.02405Lê Thành NamPhong tục sinh đẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh của người Dao Tuyển (xã Long Phúc, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai)/ Lê Thành Nam (ch.b.), Đặng Văn Dồn, Bàn Văn Yên ; Triệu Văn Quẩy s.t., dịchVăn hoá Thông tin2014
350TK.02406Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình/ Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan, Nguyễn Thanh, Vũ Đức ThơmVăn hoá Thông tin2014
351TK.02407Chu Xuân BìnhVăn hoá dân gian xã Diên An/ Chu Xuân BìnhVăn hoá Thông tin2014
352TK.02408Trần Phỏng DiềuVăn hoá ẩm thực người Việt đồng bằng Sông Cửu Long/ Trần Phỏng DiềuVăn hoá Thông tin2014
353TK.02409Nguyễn Thị Minh TúTri thức dân gian về cúng chữa bệnh cho phụ nữ và trẻ em của người Dao tuyển ở Lào Cai/ Nguyễn Thị Minh Tú, Triệu Văn QuẩyVăn hoá Thông tin2014
354TK.02410Nguyễn Hữu HiệpTri thức dân gian trong việc tự bảo vệ sức khoẻ cho mình/ Nguyễn Hữu HiệpVăn hoá Thông tin2014
355TK.02411Chảo Chử ChấnTri thức dân gian chăm sóc sức khoẻ sinh sản cho phụ nữ và trẻ em người Phù Lá, Bắc Hà, Lào Cai/ Chảo Chử ChấnVăn hoá Thông tin2014
356TK.02412Trương BiSự tích hạt gạo: Kho tàng truyện cổ Ê đê/ S.t và dịch: Trương Bi, Y WơnVăn hóa thông tin2014
357TK.02413Nguyễn Hữu HiệpSự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ/ Nguyễn Hữu HiệpVăn hoá Thông tin2014
358TK.02414Trần Văn MỹVăn hoá dân gian làng Đại Lan/ Trần Văn MỹVăn hoá Thông tin2014
359TK.02415Vũ Thị TrangCon ngựa trong văn hoá người Hmông - Bắc Hà - Lào Cai/ Vũ Thị TrangVăn hoá Thông tin2014
360TK.02416Kháng A TuNghi lễ tang ma và bài ca chỉ đường trong tang lễ nhóm Mông đỏ huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên/ Kháng A Tu, Lầu Thị Mại, Chu Thuỳ LiênVăn hoá Thông tin2014
361TK.02417Nguyễn Hữu HiệpMột số lễ hội truyền thống tiêu biểu đặc sắc ở An Giang/ Nguyễn Hữu HiệpVăn hoá Thông tin2014
362TK.02470Sử Văn NgọcAnaow Jaoh Raong: Sử thi Ra Glai/ Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia TrangVăn hoá Thông tin2014
363TK.02471Trần Phỏng DiềuCâu đố thai ở Mỹ Xuyên, Sóc Trăng - Dưới góc nhìn thi pháp thể loại/ S.t., giới thiệu: Trần Phỏng Diều, Trần Minh ThươngVăn hoá Thông tin2014
364TK.02472Trần Thị Huyền TrangChàng Lía từ góc nhìn văn hoá dân gian/ Trần Thị Huyền TrangVăn hoá Thông tin2014
365TK.02473Trần Sĩ HuệChất biển trong văn hoá ẩm thực Phú Yên/ Trần Sĩ HuệVăn hoá Thông tin2014
366TK.02474Đỗ Duy VănCông nông ngư cụ và đồ gia dụng vùng sông nước Kiến Giang - Nhật Lệ/ Đỗ Duy VănThời đại2014
367TK.02475Trần Phỏng DiềuĐặc điểm văn hoá đồng bằng sông Cửu Long/ Trần Phỏng Diều b.s.Văn hoá Thông tin2014
368TK.02476Trọng VănDân ca hát dặm Hà Nam: Khảo luận, nghiên cứu/ Trọng VănVăn hoá Thông tin2014
369TK.02477Lư Nhất VũDân ca Long An/ Ch.b.: Lư Nhất Vũ, Lê GiangVăn hoá Thông tin2014
370TK.02478Nguyễn Anh ĐộngĐịa danh Hậu Giang/ Nguyễn Anh ĐộngVăn hoá Thông tin2014
371TK.02479Kiều Thu HoạchGiai thoại văn học Việt Nam/ Kiều Thu Hoạch ch.b., b.s.. Q.2Khoa học xã hội2014
372TK.02480Lương Thị ĐạiHát then lên chơi chợ Mường trời: = Khắp then pau ỉn dương cươi/ Lương Thị ĐạiVăn hoá Thông tin2014
373TK.02481Dương Văn CầuHát ví ở Bắc Giang/ Dương Văn Cầu, Ngô ĐạtThời đại2014
374TK.02482Trương BiKể gia phả M'nông Bu Nong/ Trương BiVăn hoá Thông tin2014
375TK.02483Vũ Ngọc KhánhKho tàng truyện cười Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh. T.1Thời đại2014
376TK.02484Vũ Ngọc KhánhKho tàng truyện cười Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh. T.2Thời đại2014
377TK.02485Vũ Ngọc KhánhKho tàng truyện cười Việt Nam/ Vũ Ngọc Khánh. T.3Thời đại2014
378TK.02486Hà Văn CầuKịch bản chèo/ B.s.: Hà Văn Cầu (ch.b.), Hà Văn Trụ. Q.2Khoa học xã hội2014
379TK.02487Nguyễn Xuân YếnKịch bản tuồng dân gian/ Nguyễn Xuân Yến b.s.. Q.2Khoa học xã hội2014
380TK.02488Phan Thanh NhànKiên Giang địa danh diễn giải/ Phan Thanh NhànThời đại2014
381TK.02489Xuống mường và trông mường: = Lai lông mương và lai mổng mương/ La Quán Miên sưu tầm, dịch, giới thiệuThời đại2014
382TK.02490Lai Nộc Yềng: = Truyện chim yểng. Truyện thơ dân gian Thái, song ngữ Thái - Việt/ Quán Vi Miên, Lang Văn Nguyệt sưu tầm, dịch, giới thiệuThời đại2014
383TK.02491Hoàng Anh NhânLễ tục lễ hội truyền thống xứ Thanh/ Hoàng Anh Nhân, Lê Huy Trâm. Q.1Văn hoá Thông tin2014
384TK.02492Hoàng Anh NhânLễ tục lễ hội truyền thống xứ Thanh/ Hoàng Anh Nhân, Lê Huy Trâm. Q.2Văn hoá Thông tin2014
385TK.02493Trương BiLời khấn thần trong nghi lễ nông nghiệp của người M'nông Nong/ Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu dịchThời đại2014
386TK.02494Nghề buôn và tên hiệu buôn trong đời sống văn hoá Hội An/ Trần Ánh (ch.b.), Trần Văn An, Tống Quốc Hưng, Lê Thị TuấnVăn hoá Thông tin2014
387TK.02495Mai Khắc ỨngNghề chim cá ở quê tôi/ Mai Khắc ỨngThời đại2014
388TK.02496Lê Kim LữNgư cụ thủ công truyền thống đánh bắt thuỷ hải sản Thanh Hoá/ Lê Kim LữVăn hoá Thông tin2014
389TK.02497Hoàng QuyếtNhân Lăng & nàng Hán: Truyện thơ Nôm Tày/ Hoàng Quyết, Triều ÂnVăn hoá Thông tin2014
390TK.02498Nguyễn Thanh LợiNhững trầm tích văn hóa: Qua nghiên cứu địa danh/ Nguyễn Thanh LợiThời đại2014
391TK.02500Vũ Tú QuỳnhRối nước châu thổ Bắc Bộ: Sự phục hồi từ Đổi mới đến nay/ Vũ Tú QuỳnhKhoa học xã hội2014
392TK.02501Phạm Văn DươngThầy cúng trong văn hoá tín ngưỡng người Dao Họ/ Phạm Văn DươngVăn hoá Thông tin2014
393TK.02502Đoàn Trúc QuỳnhThen trong cuộc sống người Giáy/ Đoàn Trúc QuỳnhVăn hoá Thông tin2014
394TK.02503Nguyễn Thanh LợiTín ngưỡng dân gian - Những góc nhìn/ Nguyễn Thanh LợiThời đại2014
395TK.02504Bùi Văn CườngTrăn trở ngàn năm: Huyền thoại - Truyền thuyết Đinh Lê ở Hà Nam/ S.t., b.s.: Bùi Văn Cường, Nguyễn Tế Nhị, Nguyễn Văn ĐiềmThời đại2014
396TK.02505Bùi Huy VọngTrò chơi và đồ chơi dân gian Mường/ Bùi Huy VọngVăn hoá Thông tin2014
397TK.02506Bùi Văn CườngTruyện cổ Liễu Đôi/ Bùi Văn CườngThời đại2014
398TK.02507Nguyễn Chí BềnTruyện cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh. Q.1Khoa học xã hội2014
399TK.02508Nguyễn Chí BềnTruyện cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh. Q.2Khoa học xã hội2014
400TK.02510Nguyễn Chí BềnTruyện cười dân gian người Việt: Phần truyện Trạng/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Phạm Lan Oanh. Q.4Khoa học xã hội2014
401TK.02511Hoàng Triều ÂnTruyện Lương Nhân con côi: = Toẹn Lương Nhân lủc vyạ : Truyện thơ Nôm Tày/ Hoàng Triều ÂnVăn hoá Thông tin2014
402TK.02512Minh HiệuTruyện thơ nàng Nga - Hai Mối/ Minh Hiệu s.t., phiên âm, biên dịchVăn hoá Thông tin2014
403TK.02513Liêm ChâuTruyền thuyết về chim chóc vùng Đồng bằng sông Cửu Long/ Liêm ChâuThời đại2014
404TK.02514Bùi Huy VọngTục cúng sao giải hạn của người Mường ở Hoà Bình/ Bùi Huy VọngThời đại2014
405TK.02515Nguyễn Thị YênTục ngữ ca dao Tày vùng hồ Ba Bể/ Nguyễn Thị Yên (ch.b.) ; S.t., biên dịch, giới thiệu: Triệu Sinh, Dương ThuấnVăn hoá Thông tin2014
406TK.02516Nguyễn Nghĩa DânTục ngữ so sánh dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Nghĩa DânVăn hoá Thông tin2014
407TK.02517Tòng Văn HânVăn hoá chéo của người Thái đen ở Mường Thanh (tỉnh Điện Biên)/ Tòng Văn HânVăn hoá Thông tin2014
408TK.02518Hoàng Minh TườngVăn hoá dân gian làng biển Như Áng, xã Hải Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá/ Hoàng Minh TườngThời đại2014
409TK.02519Trần HoàngVăn hoá dân gian Quảng Bình/ Trần HoàngVăn hoá Thông tin2014
410TK.02520Hải LiênVăn hoá phi vật thể Raglai - Những gì chúng ta còn ít biết đến?/ Hải Liên, Hữu ÍchVăn hoá Thông tin2014
411TK.02521Đặng Thị OanhVăn hoá Thái - Những tri thức dân gian/ Đặng Thị OanhVăn hoá Thông tin2014
412TK.02522Trần Nguyễn Khánh PhongVăn học dân gian huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong sưu tầm và biên soạnThời đại2014
413TK.02523Trần Nguyễn Khánh PhongVăn học dân gian huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s.. Q.2Thời đại2014
414TK.02524Nguyễn Xuân NhânVăn học dân gian Tây Sơn: Về phong trào khởi nghĩa nông dân/ Nguyễn Xuân NhânThời đại2014
415TK.02525Hoàng Trần NghịchXên tống ký/ Hoàng Trần NghịchVăn hoá Thông tin2014
416TK.02526Trần Đức NgônCâu đố người Việt/ Trần Đức Ngôn b.s.. Q.1Khoa học xã hội2014
417TK.02527Trần Đức NgônCâu đố người Việt/ Trần Đức Ngôn b.s.. Q.2Khoa học xã hội2014
418TK.02528Phan Đăng NhậtLuật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Phan Đăng Nhật (ch.b.), Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng. Q.1Khoa học xã hội2014
419TK.02529Phan Đăng NhậtLuật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Phan Đăng Nhật (ch.b.), Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng. Q.2Khoa học xã hội2014
420TK.02530Phan Đăng NhậtLuật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Phan Đăng Nhật (ch.b.), Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng. Q.3Khoa học xã hội2014
421TK.02531Phan Đăng NhậtLuật tục các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Phan Đăng Nhật (ch.b.), Phan Lan Hương, Lê Thị Phượng. Q.4Khoa học xã hội2014
422TK.02532Nguyễn Quang TuệSử thi Ba Na/ Nguyễn Quang Tuệ b.s.. Q.1Khoa học xã hội2014
423TK.02533Nguyễn Quang TuệSử thi Ba Na/ Nguyễn Quang Tuệ b.s.. Q.2Khoa học xã hội2014
424TK.02534Nguyễn Quang TuệSử thi Ba Na/ Nguyễn Quang Tuệ b.s.. Q.3Khoa học xã hội2014
425TK.02535Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.1Khoa học xã hội2014
426TK.02536Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.2Khoa học xã hội2014
427TK.02537Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.3Khoa học xã hội2014
428TK.02538Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.4Khoa học xã hội2014
429TK.02539Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.5Khoa học xã hội2014
430TK.02540Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.6Khoa học xã hội2014
431TK.02541Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.6Khoa học xã hội2014
432TK.02542Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.7Khoa học xã hội2014
433TK.02543Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.8Khoa học xã hội2014
434TK.02544Đỗ Hồng KỳSử thi Mơ Nông/ B.s.: Đỗ Hồng Kỳ (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.9Khoa học xã hội2014
435TK.02545Nguyễn Xuân KínhSử thi Xơ Đăng/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu. Q.1Khoa học xã hội2014
436TK.02546Nguyễn Xuân KínhSử thi Xơ Đăng/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu. Q.2Khoa học xã hội2014
437TK.02547Nguyễn Xuân KínhSử thi Xơ Đăng/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu. Q.3Khoa học xã hội2014
438TK.02548Nguyễn Thị YênTruyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích thần kỳ/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An. Q.1Khoa học xã hội2014
439TK.02549Nguyễn Thị YênTruyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích thần kỳ/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An. Q.2Khoa học xã hội2014
440TK.02550Nguyễn Thị YênTruyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích thần kỳ/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An. Q.3Khoa học xã hội2014
441TK.02551Nguyễn Thị YênTruyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích thần kỳ/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An. Q.4Khoa học xã hội2014
442TK.02552Nguyễn Thị YênTruyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam: Truyện cổ tích thần kỳ/ B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An. Q.5Khoa học xã hội2014
443TK.02553Truyện cười các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu...Khoa học xã hội2014
444TK.02554Truyện ngụ ngôn các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu...Khoa học xã hội2014
445TK.02555Nguyễn Xuân KínhTruyện ngụ ngôn người Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Phan Thị Hoa LýKhoa học xã hội2014
446TK.02556Nguyễn Xuân KínhTruyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.1Khoa học xã hội2014
447TK.02557Nguyễn Xuân KínhTruyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.2Khoa học xã hội2014
448TK.02558Nguyễn Xuân KínhTruyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.4Khoa học xã hội2014
449TK.02559Nguyễn Xuân KínhTruyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.5Khoa học xã hội2014
450TK.02560Nguyễn Xuân KínhTruyện thơ các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.6Khoa học xã hội2014
451TK.02594Kê SửuAchât: Sử thi của dân tộc Ta Ôi: Song ngữ Ta Ôi - Việt/ Kê Sửu. Q.1Khoa học xã hội2015
452TK.02595Kê SửuAchât: Sử thi của dân tộc Ta Ôi: Song ngữ Ta Ôi - Việt/ Kê Sửu. Q.2Khoa học xã hội2015
453TK.02596Phan Văn HoànBước đầu tìm hiểu văn hoá ẩm thực Việt Nam/ Phan Văn Hoàn. Q.1Khoa học xã hội2015
454TK.02597Phan Văn HoànBước đầu tìm hiểu văn hoá ẩm thực Việt Nam/ Phan Văn Hoàn. Q.2Khoa học xã hội2015
455TK.02598Lê Y LinhCung văn và điện thần/ Lê Y LinhKhoa học xã hội2015
456TK.02599Trần Thị AnDân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca lao động/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang DũngKhoa học xã hội2015
457TK.02600Trần Thị AnDân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.1Khoa học xã hội2015
458TK.02601Trần Phỏng DiềuĐình ở thành phố Cần Thơ/ Trần Phỏng DiềuKhoa học xã hội2015
459TK.02602Đỗ Hồng KỳGiới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê/ Đỗ Hồng KỳKhoa học xã hội2015
460TK.02603Trần Sĩ HuệGóp nhặt lời quê/ Trần Sĩ HuệKhoa học xã hội2015
461TK.02604Yang DanhHơ'mon Dăm Joong/ Yang Danh s.t.Khoa học xã hội2015
462TK.02605Vũ Kiêm NinhHội làng/ Vũ Kiêm NinhKhoa học xã hội2015
463TK.02606Phan Bá HàmHồn quê làng Phú Ninh: Xã Khánh Thành - huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An: Trước cách mạng tháng Tám/ Phan Bá Hàm, Nguyễn Tâm CẩnKhoa học xã hội2015
464TK.02607Đỗ Duy VănKiến trúc nhà ở và đình chùa dân gian của các dân tộc ở Quảng Bình/ Đỗ Duy VănKhoa học xã hội2015
465TK.02608Mai ThìnLàng ven thành/ Mai ThìnKhoa học xã hội2015
466TK.02609Cao Sơn HảiLễ tục vòng đời người Mường: Điều tra - Khảo sát - Hồi cố ở vùng Mường Thanh Hoá/ Cao Sơn HảiKhoa học xã hội2015
467TK.02610Trương BiLêng chết Khit Lêng: Sử thi M'nông/ Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịchKhoa học xã hội2015
468TK.02611Trần Vân HạcLịch Thái Sơn La/ Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung. Q.5Khoa học xã hội2015
469TK.02612Nguyễn Hữu HiệpNghề Bà Cậu - Văn hoá đánh bắt ở An Giang/ Nguyễn Hữu HiệpKhoa học xã hội2015
470TK.02613Trần Sĩ HuệNghề đan đát ở vùng thôn quê huyện Sơn Hoà tỉnh Phú Yên/ Trần Sĩ HuệKhoa học xã hội2015
471TK.02614Bùi Quang ThanhNghiên cứu luật tục, phong tục các dân tộc thiểu số ở Quảng Nam/ Bùi Quang ThanhKhoa học xã hội2015
472TK.02615Nguyễn Văn ChínhNhững làn điệu hát chầu văn thông dụng và các bản văn hầu bóng/ S.t., b.s.: Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Sĩ VịnhKhoa học xã hội2015
473TK.02616Lê Tài HoèPhong tục xứ Nghệ/ Lê Tài Hoè s.t., biên khảo. Q.1Khoa học xã hội2015
474TK.02617Lê Tài HoèPhong tục xứ Nghệ/ Lê Tài Hoè s.t., biên khảo. Q.2Khoa học xã hội2015
475TK.02618Nguyễn Thanh LợiTheo dòng văn hoá dân gian/ Nguyễn Thanh LợiKhoa học xã hội2015
476TK.02619Thơ và dân ca tình yêu dân tộc Thái Mường So/ S.t., biên dịch: Hà Mạnh Phong, Đỗ Thị TấcKhoa học xã hội2015
477TK.02620Nguyễn Thanh LợiTín ngưỡng thờ thuỷ thần ở Nam Bộ/ Nguyễn Thanh LợiKhoa học xã hội2015
478TK.02621Phan Thị PhượngTrang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục của người Dao Đỏ ở Lào Cai/ Phan Thị PhượngKhoa học xã hội2015
479TK.02622Tri thức dân gian về nước của người Lào ở tỉnh Điện Biên/ Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Lan Anh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị DungKhoa học xã hội2015
480TK.02623Dương Huy ThiệnTrò chơi dân gian Phú Thọ/ Dương Huy ThiệnKhoa học xã hội2015
481TK.02624Bố Xuân HổTruyện cổ dân gian Chăm Bình Thuận/ Bố Xuân HổKhoa học xã hội2015
482TK.02625Phan Xuân ViệnTruyện cổ Xtiêng/ S.t., b.s.: Phan Xuân Viện (ch.b.), Nguyễn Thị Tuyết Sương, Phạm Anh VănKhoa học xã hội2015
483TK.02626Triều NguyênTruyện cười truyền thống của người Việt: Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu/ Triều NguyênKhoa học xã hội2015
484TK.02627Truyện kể dân gian dân tộc thiểu số: Song ngữ Việt - Tày/ Kể: Hoàng Đức Tô, Hà Văn Hiến, Giè Trứ Sào... ; Triều Ân s.t., kể lạiKhoa học xã hội2015
485TK.02628Nguyễn Huy BỉnhTruyện kể dân gian trong không gian văn hoá xứ Bắc/ Nguyễn Huy BỉnhKhoa học xã hội2015
486TK.02629Minh HiệuTruyện thơ Út Lót - Hồ Liêu/ Minh Hiệu s.t., phiên âm, biên dịchKhoa học xã hội2015
487TK.02630Lê Trung HoaTừ điển địa danh Trung Bộ/ Lê Trung Hoa. Q.1Khoa học xã hội2015
488TK.02631Yên GiangTục tắt đèn đêm hội Giã La: Tìm hiểu truyền thống văn hoá làng một số địa phương tiêu biểu ở Hà Tây/ Yên GiangKhoa học xã hội2015
489TK.02632Vàng Thung ChúngVăn hoá ẩm thực dân gian người Nùng Dín Lào Cai/ Vàng Thung ChúngKhoa học xã hội2015
490TK.02633Văn hoá dân gian - Những công trình của hội viên/ Lê Công Lý, Phạm Nhân Thành, Dương Hoàng Lộc.... Q.1Khoa học xã hội2015
491TK.02634Văn hóa dân gian - Những công trình của hội viên/ Phan Đình Dũng, Lâm Nhâm, Nguyễn Đức Tự.... Q.2Khoa học xã hội2015
492TK.02635Văn hoá dân gian dân tộc Mường Phú Thọ/ Dương Huy Thiện (ch.b.), Trần Quang Minh, Nguyễn Hữu Nhàn...Khoa học xã hội2015
493TK.02636Nguyễn Đình ChúcVăn hoá dân gian làng biển Đông Tác, Phú Yên/ Nguyễn Đình ChúcKhoa học xã hội2015
494TK.02637Bùi Huy VọngVăn hoá dân gian Mường một góc nhìn/ Bùi Huy VọngKhoa học xã hội2015
495TK.02638Nguyễn Nghĩa DânVăn hoá dân gian về tình yêu lứa đôi trong ca dao người Việt: Sưu tầm - Nghiên cứu - Tuyển chọn - Chú thích - Bình luận/ Nguyễn Nghĩa DânKhoa học xã hội2015
496TK.02639Quán Vi MiênVăn hoá Thái, tìm hiểu và khám phá/ Quán Vi Miên. T.1Khoa học xã hội2015
497TK.02640Vũ Tố HảoVè chống phong kiến, đế quốc/ Vũ Tố Hảo b.s.. Q.1Khoa học xã hội2015
498TK.02641Vũ Tố HảoVè chống phong kiến, đế quốc/ Vũ Tố Hảo b.s.. Q.2Khoa học xã hội2015
499TK.02642Vũ Tố HảoVè chống phong kiến, đế quốc/ Vũ Tố Hảo b.s.. Q.3Khoa học xã hội2015
500TK.02643Trần Việt NgữVề nghệ thuật chèo/ Trần Việt Ngữ. Q.1Khoa học xã hội2015
501TK.02644Trần Việt NgữVề nghệ thuật chèo/ Trần Việt Ngữ. Q.2Khoa học xã hội2015
502TK.02645Vũ Tố HảoVè sinh hoạt/ Vũ Tố Hảo b.s.. Q.1Khoa học xã hội2015
503TK.02646Vũ Tố HảoVè sinh hoạt/ Vũ Tố Hảo b.s.. Q.2Khoa học xã hội2015
504TK.02649Nguyễn Xuân KínhCa dao người Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.2Khoa học xã hội2015
505TK.02650Các nghề thủ công và văn hoá ẩm thực truyền thống vùng đất tổ/ Đặng Đình Thuận (ch.b.), Nguyễn Khắc Xương, Đặng Xuân Tuyên...Khoa học xã hội2015
506TK.02651Nguyễn Quý ThànhCấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học/ Nguyễn Quý Thành. Q.1Khoa học xã hội2015
507TK.02652Ngô Văn BanChân dung con người qua cái nhìn Việt Nam/ Ngô Văn Ban s.t., b.s.. T.3Khoa học xã hội2015
508TK.02653Trần Gia LinhChợ quê Việt Nam/ Trần Gia LinhKhoa học xã hội2015
509TK.02654Trần Thị AnDân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.2Khoa học xã hội2015
510TK.02655Trần Thị AnDân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.3Khoa học xã hội2015
511TK.02656Trần Thị AnDân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca trữ tình sinh hoạt/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.4Khoa học xã hội2015
512TK.02657Nguyễn Hữu HiệpDân ta ăn Tết/ Nguyễn Hữu HiệpKhoa học xã hội2015
513TK.02658Bùi Huy VọngĐền Băng và các nghi lễ tín ngưỡng dân gian/ Bùi Huy VọngKhoa học xã hội2015
514TK.02659Lê Thế VịnhDi sản văn hoá dân gian vùng cửa Sông Đà Diễn/ Lê Thế VịnhKhoa học xã hội2015
515TK.02660Nguyễn ThếDiễn xướng dân gian làng Phò Trạch, xã Phong Bình, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế/ Nguyễn ThếKhoa học xã hội2015
516TK.02661Trần PhươngĐồ Sơn - Vùng văn hoá văn nghệ dân gian đặc sắc/ Trần PhươngKhoa học xã hội2015
517TK.02662Trần Sĩ HuệĐộng vật trong ca dao/ Trần Sĩ HuệKhoa học xã hội2015
518TK.02663Lư HộiDừa trong văn hoá ẩm thực Bến Tre/ Lư HộiKhoa học xã hội2015
519TK.02664Kiều Trung SơnĐuống của người Mường ở Kim Thượng huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ/ Kiều Trung SơnKhoa học xã hội2015
520TK.02665Nguyễn Chí BềnHội Gióng ở đền Phù Đổng và đền Sóc/ B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Lê Thị Hoài Phương, Bùi Quang ThanhKhoa học xã hội2015
521TK.02666Trần Nguyễn Khánh PhongKho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong. Q.2Khoa học xã hội2014
522TK.02667Kho tàng truyện cổ dân gian Việt Nam/ Kể: Hoàng Đức Tô, Triệu Thị Xúng, Vương Viết Hoàng... ; Hoàng Quyết s.t., b.s.Khoa học xã hội2015
523TK.02668Lương Thị ĐạiKin Pang Một người Thái Trắng xã Mường Báng, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên/ Lương Thị ĐạiKhoa học xã hội2015
524TK.02669Tiền Văn TriệuLễ hội truyền thống của người Khmer Nam Bộ/ Tiền Văn Triệu, Lâm Quang VinhKhoa học xã hội2015
525TK.02670Trần Vân HạcLịch Thái Sơn La/ Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung. Q.1Khoa học xã hội2015
526TK.02671Trần Văn HạcLịch Thái Sơn La/ Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung. Q.2Khoa học xã hội2014
527TK.02672Trần Văn HạcLịch Thái Sơn La/ Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung. Q.3Khoa học xã hội2015
528TK.02673Trần Văn HạcLịch Thái Sơn La/ Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung. Q.4Khoa học xã hội2015
529TK.02674Trần Vân HạcLịch Thái Sơn La/ Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung. Q.7Khoa học xã hội2015
530TK.02675Hà Xuân HươngMối quan hệ giữa truyền thuyết và lễ hội về người anh hùng lịch sử của dân tộc Tày ở vùng Đông Bắc/ Hà Xuân HươngKhoa học xã hội2015
531TK.02676Dân HuyềnMột ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ/ Dân Huyền s.t., b.s.Khoa học xã hội2015
532TK.02677Vũ Tú QuỳnhMúa rối nước dân gian làng Ra/ Vũ Tú QuỳnhKhoa học xã hội2015
533TK.02678Ngô Văn BanNghề làm gạch ngói trên vùng đất huyện Ninh Hoà (Khánh Hoà) xưa/ Biên khảo: Ngô Văn Ban, Võ Triều DươngKhoa học xã hội2015
534TK.02679Vũ LânNhạc cụ dân gian Ê - Đê, M'nông/ Vũ Lân, Trương BiVăn hoá dân tộc2009
535TK.02680Nguyễn Hữu HiệpNhững lề thói và sự kiêng kỵ thường thấy trong sinh hoạt đời sống của người bình dân Nam Bộ/ Nguyễn Hữu HiệpKhoa học xã hội2015
536TK.02681Vàng Thung ChúngNhững nghi thức trong tang lễ cổ truyền người Nùng Dín Lào Cai/ Vàng Thung ChúngKhoa học xã hội2015
537TK.02682Bùi Quang ThanhQuan hệ văn hoá truyền thống dân tộc Sán Chay (Cao Lan - Sán Chí) với dân tộc Kinh (Việt): Qua nghiên cứu thực địa tại bốn huyện miền núi tỉnh Bắc Giang/ Bùi Quang Thanh, Nguyễn Thị Thu HườngKhoa học xã hội2015
538TK.02683Bùi Văn TamSự tích các vị thần linh thờ ở đền làng huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định/ Bùi Văn Tam khảo cứu, b.s.Khoa học xã hội2015
539TK.02684Ma Ngọc DungTập quán ăn uống của người Tày vùng Đông Bắc Việt Nam/ Ma Ngọc DungKhoa học xã hội2015
540TK.02685Trần Phỏng DiềuTín ngưỡng dân gian đồng bằng sông Cửu Long/ Trần Phỏng DiềuKhoa học xã hội2015
541TK.02686Trần Việt NgữTrương Viên chèo cổ/ Trần Việt Ngữ sưu tuyển, khảo cứuKhoa học xã hội2015
542TK.02687Truyện cổ của người Pa Cô ở Thừa Thiên Huế/ Kể: Vỗ Lan, Hồ Thị Tá, Kăn Hy... ; Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s.Khoa học xã hội2015
543TK.02688Trần Nguyễn Khánh PhongTruyện cổ dân tộc Tà Ôi ở Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s.Khoa học xã hội2015
544TK.02689Nguyễn Mỹ HồngTruyện đời xưa vùng sông Hậu/ Nguyễn Mỹ Hồng s.t.Khoa học xã hội2015
545TK.02690Tẩn Kim PhuTruyện thơ người Dao Khâu ở Sìn Hồ - Lai Châu/ Tẩn Kim Phu. T.2Khoa học xã hội2015
546TK.02691Truyện thơ Tày cổ/ Triệu Thị Mai. T.2Khoa học xã hội2015
547TK.02692Bùi Quang ThanhTruyền thuyết Hai Bà Trưng một số giá trị văn hóa - nhân sinh: Chuyên luận/ Bùi Quang ThanhKhoa học xã hội2015
548TK.02693Lê Trung HoaTừ điển địa danh Trung Bộ/ Lê Trung Hoa. Q.2Khoa học xã hội2015
549TK.02694Triệu Thị MaiTục kẻ mang, kẻ búa, kẻ nản của người Tày Cao Bằng/ Triệu Thị MaiKhoa học xã hội2015
550TK.02695Đặng Thị OanhỨng xử với rừng trong văn hoá truyền thống của người Thái ở Điện Biên/ Đặng Thị Oanh, Đặng Thị Ngọc Lan, Nguyễn Văn ThuỷKhoa học xã hội2015
551TK.02696Lê Văn KỳVăn hoá biển miền Trung Việt Nam/ Lê Văn KỳKhoa học xã hội2015
552TK.02697Nguyễn Xuân NhânVăn hoá cổ truyền của người Hrê ở huyện An Lão tỉnh Bình Định/ Nguyễn Xuân Nhân (ch.b.), Đinh Văn ThànhKhoa học xã hội2015
553TK.02698Trần Minh ThươngVăn hoá dân gian phi vật thể huyện Ngã Năm - Sóc Trăng/ Trần Minh ThươngKhoa học xã hội2015
554TK.02699Vũ Văn LâuVăn hoá dân gian về 12 con giáp/ Vũ Văn LâuKhoa học xã hội2015
555TK.02700Võ Văn HoèVăn hoá dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ: Qua cứ liệu văn hoá dân gian miền Trung/ Võ Văn Hoè, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn. Q.1Khoa học xã hội2015
556TK.02701Võ Văn HoèVăn hoá dân gian Việt - Chăm nhìn trong mối quan hệ: Qua cứ liệu văn hoá dân gian miền Trung/ Võ Văn Hoè, Trần Hồng, Hồ Tấn Tuấn. Q.1Khoa học xã hội2015
557TK.02702Văn hoá truyền thống vùng biển Thuận An/ B.s.: Lê Văn Kỳ (ch.b.), Trần Đình Niên, Trương Duy Bích, Nguyễn Hương LiênKhoa học xã hội2015
558TK.02703Trần BìnhVăn tế trong nghi lễ gia đình của người Thái ở Mai Châu, Hoà Bình/ Trần BìnhKhoa học xã hội2015
559TK.02704Trần Tấn VịnhVoi trong đời sống văn hoá người M'nông/ Trần Tấn VịnhKhoa học xã hội2015
560TK.02705Ma Văn VịnhCác bài hát then nghi lễ cấp sắc tăng sắc của người Tày Bắc Kạn/ Ma Văn Vịnh, Nguyễn Văn Quyền sưu tầm, giới thiệu. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2016
561TK.02706Hoàng Tuấn CưSli lớn - Dân ca của người Nùng Phàn Slình - Lạng Sơn/ S.t., giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Văn Mộc ; Lâm Xuân Đào dịchNxb. Hội Nhà văn2016
562TK.02707Trần Minh ThươngĐộng vật hoang dã dưới góc nhìn văn hoá dân gian của người miền Tây Nam Bộ/ Trần Minh Thương, Bùi Tuý PhượngMỹ thuật2016
563TK.02708Truyện cổ M'nông/ S.t., giới thiệu: Trương Thông Tuần. T.1Nxb. Hội Nhà văn2016
564TK.02709Hoàng Anh NhânTruyện thơ Mường: Nàng Ờm - Chàng Bồng Hương và anh Loong Choóng/ Hoàng Anh Nhân, Trương Công Nhói s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
565TK.02710Nguyễn Khắc XươngTổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian/ Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t.. Q.5Nxb. Hội Nhà văn2016
566TK.02711Lê Hữu BáchHội làng cổ truyền tỉnh Hà Nam/ Lê Hữu Bách. T.2Mỹ thuật2016
567TK.02712Hoàng NamTừ điển thuật ngữ văn hoá Tày, Nùng/ S.t., b.s.: Hoàng Nam, Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Thị Lê ThảoNxb. Hội Nhà văn2016
568TK.02713Nguyễn Thị LànhĐám cưới của người Hà Nhì đen ở Bát Xát, tỉnh Lào Cai/ Nguyễn Thị LànhMỹ thuật2016
569TK.02714Lương Thị ĐạiSách tính lịch của người Thái đen Điện Biên (sổ chóng Bang)/ Lương Thị Đại s.t., biên dịchNxb. Hội Nhà văn2016
570TK.02715Văn hóa dân gian của cộng đồng cư dân Quảng Ngãi: (Việt, H'Re, Cor, Cà Dong)/ Lê Hồng Khánh (nghiên cứu và giới thiệu)Hội nhà văn2016
571TK.02716Nguyễn Hải LiênVăn hoá - Nghệ thuật dân gian làng chài Sơn Hải, tỉnh Ninh Thuận/ Nguyễn Hải Liên, Phan Thi ThơMỹ thuật2016
572TK.02717Trần Hữu ĐứcVăn hoá dân gian làng Yên Lưu (xã Hưng Hoà, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An)/ Trần Hữu Đức s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
573TK.02718Trần Minh ThươngNghi lễ trong gia đình ở Sóc Trăng/ Trần Minh Thương, Bùi Tuý PhượngMỹ thuật2016
574TK.02719Yang DanhTập tục ăn và uống của người Ba Na Kriêm - Bình Định/ Yang DanhVăn hoá dân tộc2016
575TK.02720Nguyễn Thu MinhLễ cấp sắc của người Sán Dìu ở Bắc Giang/ Nguyễn Thu MinhMỹ thuật2016
576TK.02721Triệu Thị MaiMột số lễ giải hạn của người Tày, Nùng ở Cao Bằng/ Triệu Thị MaiMỹ thuật2016
577TK.02722Lê Hồng KhánhCa dao Quảng Ngãi/ Lê Hồng Khánh s.t., tuyển chọn, chú giải, bình luậnSân khấu2016
578TK.02723Trần Kiêm HoàngVăn hoá mẫu hệ trong sử thi Raglai ở Khánh Hoà/ Trần Kiêm Hoàng nghiên cứu, s.t.Nxb. Hội Nhà văn2016
579TK.02724Hồ Đức ThọTang lễ và mộ táng ở Đồng bằng Bắc Bộ/ Hồ Đức ThọVăn hoá dân tộc2016
580TK.02725Lương Thị ĐạiXên xống hơng - Khẻ khọ hướn: Lễ xóa bỏ ghen tị và các loại xúi quẩy/ Lương Thị ĐạiMỹ thuật2016
581TK.02726Nguyễn Thị Thanh XuyênTín ngưỡng thờ nữ thần của cư dân ven biển tỉnh Khánh Hoà/ Nguyễn Thị Thanh XuyênMỹ thuật2016
582TK.02727Dương Thái NhơnTìm hiểu về nghi thức lễ tục ở Phú Yên/ Dương Thái Nhơn, Thích Nguyên Đức s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
583TK.02728Hoàng Triều ÂnThen Tày lễ kỳ yên/ Nghiên cứu, giới thiệu: Hoàng Triều ÂnNxb. Hội Nhà văn2016
584TK.02729Ma Văn VịnhMo pàn - Cáo dộ/ Ma Văn VịnhMỹ thuật2016
585TK.02730Triệu Thị MaiLễ "Lẩu khẩu sảo" của người Tày, Nùng/ Triệu Thị MaiMỹ thuật2016
586TK.02731Lò Văn ChiếnMua nả mo của người Pú Nả ở Lai Châu/ Lò Văn ChiếnVăn hoá dân tộc2016
587TK.02732Hoàng Tuấn CưKhoả quan những bài lượn trong nghi lễ cấp sắc, thăng sắc của người Tày Lạng Sơn/ Hoàng Tuấn Cư s.t., dịch, giới thiệu. Q.2Sân khấu2016
588TK.02733Nguyễn ThanhHội làng truyền thống ở Thái Bình/ Nguyễn Thanh s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
589TK.02734Nghệ thuật múa rối cổ truyền Xứ Đoài/ Văn Học (ch.b.), Yên Giang, Hồ Sĩ Tá...Mỹ thuật2016
590TK.02735Nguyễn Đình ChúcDân ca Phú Yên/ S.t., giới thiệu: Nguyễn Đình Chúc, Huệ NguyễnNxb. Hội Nhà văn2016
591TK.02736Triều NguyênTìm hiểu sự vận động của một số thể loại văn học dân gian người Việt/ Triều NguyênVăn hóa dân tộc2016
592TK.02737Hoàng Tương LaiTruyện cổ dân gian các dân tộc vùng sông Chảy - Yên Bái/ Hoàng Tương Lai s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
593TK.02738Lường Song ToànTín ngưỡng dân gian người Thái huyện Mai Châu, tỉnh Hoà Bình/ Lường Song Toàn. Q.1Văn hoá dân tộc2016
594TK.02739Bàn Thị BaTruyện cổ và truyện thơ dân gian dân tộc Dao ở Hà Giang/ Bàn Thị Ba s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
595TK.02740Lê Trung HoaTừ điển địa danh Bắc Bộ/ Lê Trung Hoa s.t., giới thiệu. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2016
596TK.02741Nguyễn Khắc XươngTổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian/ Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t.. Q.6Nxb. Hội Nhà văn2016
597TK.02742Cao Sơn HảiTruyện nàng Út Lót - Đạo Hồi Liêu: Tình ca dân tộc Mường - song ngữ/ Cao Hải Sơn s.t., biên dịch, khảo cứuNxb. Hội Nhà văn2016
598TK.02743Bùi Huy VọngMỡi trong đời sống người Mường ở Lạc Sơn - Hoà Bình/ Bùi Huy VọngMỹ thuật2016
599TK.02744Vàng Thung ChúngVăn học dân gian người Nùng Dín ở Lào Cai/ Nghiên cứu, giới thiệu: Vàng Thung Chúng, Vàng Thị NgaNxb. Hội Nhà văn2016
600TK.02745Nguyễn Khắc XươngTổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian/ Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t.. Q.3Nxb. Hội Nhà văn2016
601TK.02746Nguyễn Nghĩa DânVăn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam/ Nghiên cứu, s.t., bình luận: Nguyễn Nghĩa DânNxb. Hội Nhà văn2016
602TK.02747Mo vía của người MườngNxb. Hội Nhà văn2016
603TK.02748Nguyễn Xuân KínhCon người, môi trường và văn hoá/ Nghiên cứu, giới thiệu: Nguyễn Xuân Kính. T.2Nxb. Hội Nhà văn2016
604TK.02749Cao Sơn HảiLuật tục Mường/ Cao Sơn Hải s.t., biên dịch, khảo cứuNxb. Hội Nhà văn2016
605TK.02750Nguyễn Quang KhảiMột số nghi lễ, hội thi, trò diễn dân gian và phong tục tập quán có liên quan đến tín ngưỡng thờ Thành hoàng làng ở Bắc Ninh/ Nguyễn Quang KhảiSân khấu2016
606TK.02751Nguyễn Nghĩa NguyênGiáo phường nhà tơ đại hàng Kẻ Lứ - Yên Lý/ Nguyễn Nghĩa Nguyên s.t., giới thiệu ; Dịch: Tăng Gia Tăng, Nguyễn Thị LâmKhoa học xã hội2015
607TK.02752Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam - Nghề chế tác kim loại/ Ngô Văn Ban, Nguyễn Văn Chủng, Hồ Đức Thọ... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang DũngKhoa học xã hội2015
608TK.02753Phạm Công HoanVăn hoá dân gian người Thu Lao ở Mường Khương, Lào Cai/ Phạm Công HoanKhoa học xã hội2015
609TK.02754A TuấnNghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/ A TuấnKhoa học xã hội2015
610TK.02755Yang DanhCồng chiêng trong văn hoá người Ba Na Kriêm/ Yang DanhKhoa học xã hội2015
611TK.02756Phạm Công HoanVăn hoá ẩm thực người Tày vùng Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai/ Phạm Công HoanKhoa học xã hội2015
612TK.02757Đoàn Đình ThiLễ tục dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam/ Đoàn Đình ThiKhoa học xã hội2015
613TK.02758Đỗ Đình ThọTrò ổi lỗi rối cạn và rối nước Nam Định/ S.t., giới thiệu: Đỗ Đình Thọ (ch.b.), Lê Xuân QuangKhoa học xã hội2015
614TK.02759Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam/ Văn Duy, Vũ Thị Ngọc Hà, Võ Văn Hoè... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.1Khoa học xã hội2015
615TK.02760Ninh Viết GiaoHương ước Nghệ An/ Ninh Viết GiaoKhoa học xã hội2015
616TK.02761Nguyễn Quý ThànhCấu trúc cú pháp - ngữ nghĩa của tục ngữ Việt: Theo hướng tiếp cận văn hoá - ngôn ngữ học/ Nguyễn Quý Thành. Q.2Khoa học xã hội2015
617TK.02762Nguyễn Xuân KínhCa dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.3Khoa học xã hội2015
618TK.02763Trần DũngVăn hoá dân gian cù lao Tân Quy/ Trần DũngKhoa học xã hội2015
619TK.02764Vũ Kim BiênBộ công cụ lao động của nông dân vùng trung du Phú Thọ trước thế kỷ XXI và hiệu quả của nó đối với đời sống con người/ Vũ Kim BiênKhoa học xã hội2015
620TK.02765Đàm Văn HiềnTruyền thuyết về những người nổi tiếng ở Cao Bằng/ Đàm Văn HiềnKhoa học xã hội2015
621TK.02766Hoàng Văn HànhThành ngữ học tiếng Việt/ Hoàng Văn HànhKhoa học xã hội2015
622TK.02767Lê Thế VịnhPhong tục thờ cúng cá Ông/ Lê Thế VịnhKhoa học xã hội2015
623TK.02768Hoàng Minh TườngTục thờ thần Độc Cước ở một số làng ven sông biển tỉnh Thanh Hoá/ Hoàng Minh TườngKhoa học xã hội2015
624TK.02769Trần Nguyễn Khánh PhongTruyện kể về dòng họ của người Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s.Khoa học xã hội2015
625TK.02770Kiều Thu HoạchVăn hoá dân gian người Việt - Góc nhìn so sánh/ Kiều Thu HoạchKhoa học xã hội2015
626TK.02771Bùi Thị ThuLễ quét làng của người Tu Dí: Xã Thanh Bình, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai/ Bùi Thị ThuKhoa học xã hội2015
627TK.02772Sử Văn NgọcLễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér/ Sử Văn Ngọc. T.3Khoa học xã hội2015
628TK.02773Chu Quang TrứDi sản văn hoá dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam/ Chu Quang TrứKhoa học xã hội2015
629TK.02774Hoàng Minh TườngTục thờ cá Ông ở làng Diêm Phố - Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá/ Hoàng Minh TườngKhoa học xã hội2015
630TK.02775Bùi TânVăn hoá ẩm thực Phú Yên/ Bùi TânKhoa học xã hội2015
631TK.02776Giàng Seo GàBài tang ca của người Hmôngz Sa Pa - Dẫn dịch thành 2 thứ tiếng Hmôngz - Việt/ Giàng Seo GàKhoa học xã hội2015
632TK.02777Huỳnh Văn TớiVăn hoá người Xtiêng/ Huỳnh Văn Tới, Phan Đình Dũng, Phạm Hữu HiếnKhoa học xã hội2015
633TK.02778Trần Hữu ĐứcVăn hoá dân gian làng Tường Lai/ Trần Hữu ĐứcKhoa học xã hội2015
634TK.02779Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam: Nghề gốm/ Morimoto Asako, Vũ Văn Bát, Nguyễn Thị Bảy... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang DũngKhoa học xã hội2015
635TK.02780Trần Thị AnDân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.1Khoa học xã hội2015
636TK.02781Trần Xuân ToànTìm hiểu ca dao Việt Nam 1945-1975/ Trần Xuân ToànKhoa học xã hội2015
637TK.02782Bùi Văn NợiMỡi Mường/ Bùi Văn NợiKhoa học xã hội2015
638TK.02783Dương SáchTục để mả người Tày người Nùng Cao Bằng/ Dương SáchKhoa học xã hội2015
639TK.02784Văn hoá dân gian người La Chí/ Trần Hữu Sơn (ch.b.), Nguyễn Văn Thắng, Bùi Duy Chiến.... Q.1Khoa học xã hội2015
640TK.02785Chảo Chứ ChấnLễ tang của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai/ Chảo Chử ChấnKhoa học xã hội2015
641TK.02786Bùi Huy VọngNghề dệt cổ truyền của người Mường/ Bùi Huy VọngKhoa học xã hội2015
642TK.02787Bàn Thị BaTruyện cổ dân tộc Dao/ Bàn Thị BaKhoa học xã hội2015
643TK.02788Phạm Công HoanỨng xử trong văn hoá ẩm thực của người Dao họ ở Sơn Hà, Bảo Thắng, Lào Cai/ Phạm Công HoanKhoa học xã hội2015
644TK.02789Khảo sát thực trạng văn hoá lễ hội truyền thống của người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ/ Nguyễn Quang Lê (ch.b.), Lê Văn Kỳ, Phạm Quỳnh Phương, Nguyễn Thị Hương LiênKhoa học xã hội2015
645TK.02790Hà Văn CầuHề chèo/ Hà Văn CầuKhoa học xã hội2015
646TK.02791Nguyễn Đình ChúcVăn hoá dân gian vùng Vũng Rô - đèo Cả - đá Bia/ Nguyễn Đình ChúcKhoa học xã hội2015
647TK.02792Phạm Công HoanỨng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước/ Phạm Công HoanKhoa học xã hội2015
648TK.02793Nguyễn Thiên TứGiá trị những bài hát then cổ hay nhất/ Nguyễn Thiên TứKhoa học xã hội2015
649TK.02794Bàn Thị Kim CúcXôống Pèng thêu hoa trên trang phục may mặc người Dao Tiền Hoà Bình/ Bàn Thị Kim CúcKhoa học xã hội2015
650TK.02795Ngô Văn DoanhTháp Bà Thiên Ya Na - Hành trình của một nữ thần/ Ngô Văn DoanhKhoa học xã hội2015
651TK.02796Trần Sĩ HuệNghề làm bánh tráng ở Phú Yên/ Trần Sĩ HuệKhoa học xã hội2015
652TK.02797Trần Xuân ToànNgôn ngữ văn học dân gian trong thơ Hồ Xuân Hương/ Trần Xuân ToànKhoa học xã hội2015
653TK.02798Nguyễn Khắc TụngNhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam/ Nguyễn Khắc Tụng. T.1Khoa học xã hội2015
654TK.02799Trần Ngọc TamDi sản văn hoá phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách/ B.s.: Trần Ngọc Tam (ch.b.), Lư Văn HộiKhoa học xã hội2015
655TK.02800Nguyễn Xuân CầnTruyền thuyết Vương triều Lý/ Nguyễn Xuân Cần, Anh VũKhoa học xã hội2015
656TK.02801Đỗ Danh GiaPhương ngôn - Tục ngữ - Ca dao Ninh Bình/ Đỗ Danh Gia, Nguyễn Văn TròKhoa học xã hội2015
657TK.02802Trần Văn HạcLịch Thái Sơn La/ Trần Vân Hạc, Cà Văn Chung. Q.6Khoa học xã hội2015
658TK.02803Chamaliaq Riya TỉenqTín ngưỡng người Raglai ở Khánh Hoà/ Chamaliaq Riya Tỉenq, Trần Kiêm HoàngKhoa học xã hội2015
659TK.02804Đinh Văn ÂnViệc ăn uống của người Mường Tấc/ Đinh Văn ÂnKhoa học xã hội2015
660TK.02805Đinh Văn PhùngĐang - Dân ca Mường/ Đinh Văn Phùng s.t. ; Đinh Văn Ân biên dịchKhoa học xã hội2015
661TK.02806Trần Hữu ĐứcTìm hiểu văn hoá dân gian làng Phú Đa/ Trần Hữu ĐứcKhoa học xã hội2015
662TK.02807Hoài PhươngVăn hoá dân gian vùng Bảy Núi/ Hoài PhươngKhoa học xã hội2015
663TK.02808Lê Văn LạoPhương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, cao dao vùng Đông Bắc Việt Nam/ Lê Văn Lạo s.t., b.s.. Q.2Khoa học xã hội2015
664TK.02809Nguyễn Anh ĐộngTrò chơi dân gian vùng sông Hậu/ Nguyễn Anh Động s.t.Khoa học xã hội2015
665TK.02810Lê Văn LạoPhương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, cao dao vùng Đông Bắc Việt Nam/ Lê Văn Lạo s.t., b.s.. Q.1Khoa học xã hội2015
666TK.02811Nguyễn Khắc TụngNhà ở cổ truyền các dân tộc Việt Nam/ Nguyễn Khắc Tụng. T.2Khoa học xã hội2015
667TK.02812Văn hoá dân gian người La Chí/ Trần Hữu Sơn (ch.b.), Nguyễn Văn Thắng, Bùi Duy Chiến.... Q.2Khoa học xã hội2015
668TK.02813Nguyễn Thị Kim NgânThiên nhiên với sắc thái văn hoá vùng trong ca dao trữ tình Trung Bộ: Chuyên khảo/ Nguyễn Thị Kim NgânKhoa học xã hội2015
669TK.02814Trần Văn HạcRừng thiêng ở mường Khủn Tinh/ Trần Văn Hạc, Sầm Văn BìnhKhoa học xã hội2015
670TK.02815Sử Văn NgọcLễ nghi cuộc đời của người Chăm Ahiér/ Sử Văn Ngọc. T.2Khoa học xã hội2015
671TK.02816Trần Thị AnDân ca các dân tộc thiểu số Việt Nam: Dân ca nghi lễ và phong tục/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng. Q.3Khoa học xã hội2015
672TK.02817Trần Nguyễn Khánh PhongVăn hoá truyền thống và truyện cổ của người Pa-Hi ở Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s.Khoa học xã hội2015
673TK.02818Trần Nguyễn Khánh PhongVăn học dân gian huyện Nam Đông tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong b.s., s.t.Khoa học xã hội2015
674TK.02819Hà ChâuVề những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt/ Hà ChâuKhoa học xã hội2015
675TK.02820Quán Vi ViênLịch Thái ứng dụng và lễ hội Bà Trầy/ Quán Vi Viên (ch.b.), Vi Khăm Mun, Đinh Xuân UyKhoa học xã hội2015
676TK.02821Cao Sơn HảiTục ngữ Mường Thanh Hoá/ Cao Sơn HảiKhoa học xã hội2015
677TK.02822Ngô Sao KimCa dao, tục ngữ nói về tướng mạo con người/ Ngô Sao Kim s.t., b.s.Khoa học xã hội2015
678TK.02823Trần Nguyễn Khánh PhongKho tàng truyện cổ các dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế/ Trần Nguyễn Khánh Phong. Q.1Khoa học xã hội2015
679TK.02824Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam: Nghề mộc, chạm/ Trương Duy Bích, Trương Minh Hằng, Bùi Xuân Đính... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang DũngKhoa học xã hội2015
680TK.02825Trần Văn ÁiLẩu then cấp sắc hành nghề của người Tày ở xã Tân Lập, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn/ Trần Văn Ái, Dương Thị LâmKhoa học xã hội2015
681TK.02826Trần Minh ThươngChuyện ăn uống của người bình dân Sóc Trăng, nhìn từ góc độ văn hóa dân gian/ Trần Minh ThươngKhoa học xã hội2015
682TK.02827Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung: Sử thi M'Nông/ Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịchKhoa học xã hội2015
683TK.02828Từ điển type truyện dân gian Việt Nam/ Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bỉnh.... Q.1Khoa học xã hội2015
684TK.02829Cao Hải SơnTruyện nàng Nga - Đạo Hai Mối: Bản tình ca tiêu biểu của dân tộc Mường/ Cao Hải Sơn s.t., biên dịch, giới thiệuKhoa học xã hội2015
685TK.02830Nguyễn Xuân KínhCa dao người Việt: Ca dao tình yêu lứa đôi/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.2Khoa học xã hội2015
686TK.02838Văn học dân gian hiện đại/ Trần Gia Linh. Q.2Khoa học xã hội2015
687TK.02839Văn học dân gian hiện đại/ Trần Gia Linh. Q.1Khoa học xã hội2015
688TK.02845Nguyễn Xuân KínhCa dao người Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương. Q.3Khoa học xã hội2015
689TK.02846Truyện cổ Thái: Song ngữ Thái - Việt/ S.t., dịch: Quán Vi Miên, Vi Khăm MunKhoa học xã hội2015
690TK.02848Sự tích cây Kơ nia/ Kể: Hrui Duah Čih Mblang ; S.t., dịch: Trương Bi, Kna Y WơnKhoa học xã hội2015
691TK.02854Nguyễn Nghĩa Dân999 lời tục ngữ - ca dao Việt Nam về thực hành đạo đức: Sưu tầm - Tuyển chọn - Giải thích - Bình luận/ Nguyễn Nghĩa DânKhoa học xã hội2015
692TK.02857Vũ, Tố HảoTinh thần yêu nước qua các thể loại văn học dân gian người Việt/ Vũ Tố Hảo(Chủ biên); Kiều Thu Hoạch; Trương Duy Bích; Nguyễn Hương LiênKhoa học xã hội2017
693TK.02860Văn học dân gian Bến Tre: Tuyển chọn từ tài liệu sưu tầm điền dã/ Nguyễn Ngọc Quang (ch.b.), Phan Xuân Viện, Nguyễn Hữu Ái...Khoa học xã hội2015
694TK.02937Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà/ Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn KhiêmVăn hoá dân tộc2016
695TK.02938Hoàng Anh NhânTrò diễn trong hội làng cổ truyền xứ Thanh/ B.s.: Hoàng Anh Nhân (ch.b.), Hoàng Bá Tường ; S.t.: Lê Kim Lữ.... Q.1Nxb. Hội Nhà văn2016
696TK.02939Vũ Tiến KỳTập tục chăm sóc bảo vệ, khẳng định thân phận, tôn vinh con người của làng - xã Hưng Yên/ Vũ Tiến Kỳ nghiên cứuNxb. Hội Nhà văn2016
697TK.02940Văn hoá dân gian Đà Nẵng cổ truyền và đương đại/ Võ Văn Hoè (ch.b.), Hồ Tấn Tuấn, Lê Hoàng Vinh.... Q.2Nxb. Hội Nhà văn2016
698TK.02941Ngô Văn BanTìm hiểu về vè các lái và vè các lái trên con đường giao thương ven biển ở các tỉnh Nam Trung Bộ/ Ngô Văn Ban s.t., tìm hiểu, giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
699TK.02942Đoàn Trúc QuỳnhLễ tang của người Si La huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu/ Đoàn Trúc QuỳnhMỹ thuật2016
700TK.02943Sử Văn NgọcLễ hội Rija Nagar của người Chăm/ Nghiên cứu: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia TrangNxb. Hội Nhà văn2016
701TK.02944Hoàng ChoóngSư tử mèo - Chế tác và múa/ Hoàng Choóng s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
702TK.02945Đỗ Danh GiaVăn hóa dân gian huyện Kim Sơn/ Đỗ Danh GiaMỹ thuật2016
703TK.02946Triều NguyênGiai thoại văn hoá dân gian người Việt: Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu/ Triều Nguyên. Q.1Văn hoá dân tộc2016
704TK.02947Hoàng Trần NghịchPhún phòng ngừa vận hạn (Phún tỏn khớ)/ S.t., giới thiệu: Hoàng Trần Nghịch, Cà ChungNxb. Hội Nhà văn2016
705TK.02948Ma Văn VịnhĐồng dao - Thành ngữ - Tục ngữ Tày/ Ma Văn Vịnh s.t., biên dịch, giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
706TK.02949Văn hoá dân gian người Thái đen Mường Lò/ Nguyễn Mạnh Hùng (ch.b.), Trần Vân Hạc, Hoàng Việt Quân.... Q.2Mỹ thuật2016
707TK.02950Triều NguyênGiai thoại văn hoá dân gian người Việt: Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu/ Triều Nguyên. Q.2Văn hoá dân tộc2016
708TK.02951Nguyễn Văn Hoà"Táy Pú Xấc" đường chinh chiến dựng mường thời ông cha của người Thái vùng Tây Bắc - Việt Nam: Từ đầu thế kỷ XI đến giữa thế kỷ XX/ Nguyễn Văn HoàSân khấu2016
709TK.02952Hoàng Anh NhânTrò diễn trong hội làng cổ truyền xứ Thanh/ B.s.: Hoàng Anh Nhân (ch.b.), Hoàng Bá Tường ; S.t.: Lê Kim Lữ.... Q.2Nxb. Hội Nhà văn2016
710TK.02953Lò Xuân DừaMột số bài mo trong đám tang người Thái Phù Yên (Sơn La)/ Lò Xuân DừaMỹ thuật2016
711TK.02954Nguyễn Quang KhảiTìm hiểu tục bầu hậu gửi giỗ ở Bắc Ninh qua tư liệu văn bia/ Nguyễn Quang Khải nghiên cứu, khảo luậnNxb. Hội Nhà văn2016
712TK.02955Chảo Chử ChấnCon trâu trong văn hoá dân gian người La Chí/ Chảo Chử Chấn s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2016
713TK.02956Ma Văn VịnhCác bài hát then nghi lễ cúng chữa bệnh "cứu dân độ thế" của người Tày Bắc Kạn/ S.t., biên dịch, bảo tồn: Ma Văn Vịnh, Nguyễn Văn Quyền. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2016
714TK.02957Văn hoá dân gian người Thái đen Mường Lò/ Nguyễn Mạnh Hùng (ch.b.), Trần Vân Hạc, Hoàng Việt Quân.... Q.1Mỹ thuật2016
715TK.02958Bùi Huy VọngQuan niệm và ứng xử với vong vía trong đời sống người Mường/ Bùi Huy VọngVăn hoá dân tộc2016
716TK.02959Hoàng ChoóngHát trong đám cưới người Tày vùng Văn Lãng, Lạng Sơn/ Hoàng ChoóngSân khấu2016
717TK.02960Hội làng Đào Xá, huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Phú ThọNxb. Hội Nhà văn2016
718TK.02961Nguyễn Thị ThuýVăn hoá dân gian dân tộc Mảng/ Nguyễn Thị ThuýMỹ thuật2016
719TK.02962Ma Văn VịnhCác bài hát Then nghi lễ cấp sắc tăng sắc của người Tày Bắc Kạn/ Ma Văn Vịnh, Nguyễn Văn Quyền sưu tầm và giới thiệu. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2016
720TK.02963Bùi Văn NợiMo mát nhà/ Bùi Văn NợiVăn hoá dân tộc2016
721TK.02964Ma Văn VịnhCác bài hát then nghi lễ cúng chữa bệnh "cứu dân độ thế" của người Tày Bắc Kạn/ S.t., biên dịch, bảo tồn: Ma Văn Vịnh, Nguyễn Văn Quyền. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2016
722TK.02965Nguyễn Thị NguyệtVăn hoá tín ngưỡng dân gian người Hoa Đồng Nai/ Nguyễn Thị NguyệtMỹ thuật2016
723TK.02966Lương Quỳnh KhuêTín ngưỡng dân gian của người Mường ở Hoà Bình/ Lương Quỳnh KhuêVăn hoá dân tộc2016
724TK.02967Đặng Đình ThuậnTín ngưỡng thờ cúng ở Phú Thọ - Nền tảng văn hoá gia đình vùng đất Tổ/ Đặng Đình ThuậnVăn hoá dân tộc2016
725TK.02968Võ Văn HoèĐịa danh thành phố Đà Nẵng/ Võ Văn Hoè s.t., b.s.. Q.5Nxb. Hội Nhà văn2016
726TK.02969Văn hoá dân gian Đà Nẵng cổ truyền và đương đại/ Võ Văn Hoè (ch.b.), Hồ Tấn Tuấn, Lê Hoàng Vinh.... Q.1Nxb. Hội Nhà văn2016
727TK.02970Vĩnh PhúcTuyển tập nghiên cứu, phê bình âm nhạc truyền thống Việt Nam/ Vĩnh PhúcMỹ thuật2017
728TK.02971Nguyễn Thị HoàVăn hoá ẩm thực của người Êđê M'dhur ở Việt Nam/ Nguyễn Thị HoànQ.2Mỹ thuật2017
729TK.02972Lò Văn ChiếnVăn hoá ẩm thực người Pu Nả ở Lai Châu/ Lò Văn ChiếnMỹ thuật2017
730TK.02973Nguyễn Quang KhảiVăn hoá dân gian làng Xuân Hội: Tìm hiểu và giới thiệu/ Nguyễn Quang KhảiNxb. Hội Nhà văn2017
731TK.02974Đinh Thị Thanh HuyềnTục chơi quan họ (xứ Kinh Bắc) xưa và nay/ Đinh Thị Thanh HuyềnMỹ thuật2017
732TK.02975Triều NguyênTruyện cổ tích loài vật Việt Nam: Nghiên cứu, sưu tập, giới thiệu/ Triều Nguyên. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2017
733TK.02976Trần Nguyễn Khánh PhongTiếp cận văn hoá Tà Ôi: Giới thiệu/ Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mỹ NgọcNxb. Hội Nhà văn2017
734TK.02977Nguyễn Thị DungThế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam/ Nghiên cứu, tìm hiểu: Nguyễn Thị Dung. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2017
735TK.02978Nguyễn Thị DungThế giới nhân vật kỳ ảo trong truyện cổ tích thần kỳ các dân tộc Việt Nam/ Nguyễn Thị Dung nghiên cứu, tìm hiểu. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2017
736TK.02979Lê Sĩ GiáoVăn hoá ẩm thực liên quan đến cây ngô của người H'Mông trắng ở huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang: Nghiên cứu, tìm hiểu/ Lê Sĩ Giáo, Nguyễn Thị Thu HuyềnNxb. Hội nhà văn2017
737TK.02980Trần Thị LiênXứ Thanh những sắc màu văn hoá: Nghiên cứu văn hoá/ Trần Thị Liên, Phạm Hoàng Mạnh HàNxb. Hội Nhà văn2017
738TK.02981Hoàng NamVăn hoá dân gian dân tộc Nùng ở Việt Nam/ S.t., giới thiệu: Hoàng Nam, Hoàng Thị Lê ThảoNxb. Hội Nhà văn2017
739TK.02982Vũ Tiến KỳDi sản văn hoá phi vật thể tỉnh Hưng Yên: Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu/ Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2017
740TK.02983Yang DanhCông cụ săn bắt chim, thú, cá, tôm của người Bana Kriêm - Bình Định: Giới thiệu/ Yang DanhNxb. Hội Nhà văn2017
741TK.02984Trần Minh ThươngĐặc điểm văn hoá sông nước miền Tây Nam Bộ/ Trần Minh ThươngMỹ thuật2017
742TK.02985Dân ca xứ Nghệ/ Đặng Thanh Lưu s.t., khảo cứuMỹ thuật2017
743TK.02986Tô Ngọc ThanhÂm nhạc dân gian Thái Tây Bắc/ Tô Ngọc ThanhMỹ thuật2017
744TK.02987Lê Thuý Quỳnh"Hảy súng khon" bản trường ca khát vọng vô tận: Giới thiệu/ Lê Thuý QuỳnhNxb. Hội Nhà văn2017
745TK.02988Tòng Văn HânBa truyện thơ người Thái đen ở Mường Thanh/ Tòng Văn Hân s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2017
746TK.02989Hoàng Sỹ CừCác trò chơi và câu đố vui dân gian ở Quảng Trị/ Hoàng Sỹ Cừ, Nguyễn Xuân LựcMỹ thuật2017
747TK.02990Phạm Văn ThànhCầu lộc Thánh Mẫu tại phủ Tây Hồ - Hà Nội/ Phạm Văn Thành, Nguyễn Thị Kim OanhMỹ thuật2017
748TK.02991Phan Thị HồngGiông thử thách sử thi Bana/ Phan Thị Hồng s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2017
749TK.02992Hà Thị BìnhNhững giá trị tiêu biểu của truyện thơ Tày Lương Nhân, Tam Mậu Ngọ: Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu/ Hà Thị BìnhNxb. Hội Nhà văn2017
750TK.02993Nguyễn Hữu HiếuSông nước trong đời sống văn hoá Nam Bộ/ Nguyễn Hữu HiếuMỹ thuật2017
751TK.02994Nghệ thuật diễn xướng Mo Mường/ Kiều Trung Sơn (ch.b.), Bùi Văn Thành, Nguyễn Tuệ Chi, Bùi Huy VọngMỹ thuật2017
752TK.02995Hoàng Tuấn CưLượn lồng thồng, hát ví của người Tày ở Định Hoá/ S.t., dịch, giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Hoàng LuậnNxb. Hội Nhà văn2017
753TK.02996Kình Lương pyạ po/ Nguyễn Văn Kể s.t., dịchNxb. Hội Nhà văn2017
754TK.02997Mai Đức HạnhĐịa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình/ Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh. Q.1Sân khấu2017
755TK.02998Vũ Tiến KỳDi sản văn hoá phi vật thể tỉnh Hưng Yên: Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu/ Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2017
756TK.02999Mai Đức HạnhĐịa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình/ Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh. Q.3Sân khấu2017
757TK.03000Mai Đức HạnhĐịa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình/ Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh. Q.2Sân khấu2017
758TK.03001Lèng Thị LanĐồng dao và trò chơi trẻ em các dân tộc Tày, Nùng, Thái, Mường và Tà Ôi/ Lèng Thị LanMỹ thuật2017
759TK.03002Mai Đức HạnhĐịa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình/ Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh. Q.4Sân khấu2017
760TK.03003Trần BìnhTây Bắc vùng văn hoá giàu bản sắc/ Trần BìnhMỹ thuật2017
761TK.03004Tô Ngọc ThanhGiới thiệu một số nhạc cụ dân tộc thiểu số Việt Nam/ Tô Ngọc ThanhMỹ thuật2017
762TK.03005Fôn-clo Bâhnar/ Tô Ngọc Thanh (ch.b.), Đặng Nghiêm Vạn, Phạm Hùng Thoan, Vũ Thị HoaMỹ thuật2017
763TK.03006Nguyễn Thị NgânNhận diện di sản văn hoá dân tộc Chứt ở Quảng Bình/ Nguyễn Thị Ngân ch.b.Sân khấu2017
764TK.03007Phạm Văn HọcHát đúm ở Quảng Ninh/ Phạm Văn HọcSân khấu2017
765TK.03008H'Mon Giông Mài Đao (Giông Pat Dao) - chàng KRAM Ngai (TơDăm KRAM Ngai)/ Phan Thị Hồng s.t., dịch, chú thích, giới thiệu ; Y Ngao nghệ nhân diễn xướng ; Y TưrHội Nhà văn2017
766TK.03009Nguyễn Thị HoaThơ ca dân gian người Hà Nhì ở Lào Cai/ Nguyễn Thị HoaMỹ thuật2017
767TK.03010Nguyễn Thanh MừngVăn hoá dân gian miền đất võ/ Nguyễn Thanh MừngSân khấu2017
768TK.03011Văn hoá dân gian Lâm Thao/ Tìm hiểu, nghiên cứu, giới thiệu: Phạm Bá Khiêm (ch.b.), Nguyễn Hữu Lân, Nguyễn Mạnh Hách...Nxb. Hội Nhà văn2017
769TK.03012Nguyễn Hữu NhànVăn hoá dân gian dân tộc Dao ở Phú Thọ/ Nguyễn Hữu Nhàn, Phạm Thị Thiên NgaMỹ thuật2017
770TK.03013Nguyễn Thị Minh TúVăn hoá ẩm thực của người Lào ở Lai Châu/ Nguyễn Thị Minh TúSân khấu2017
771TK.03014Văn hoá dân gian người Xá Phó ở Lào Cai/ Tìm hiểu, giới thiệu: Dương Tuấn Nghĩa (ch.b.), Nguyễn Ngọc Thanh, Bùi Bích Ngọc.... T.1Nxb. Hội Nhà văn2017
772TK.03015Nguyễn Thị NgânVăn hoá dân gian người Ơ Đu/ Nguyễn Thị Ngân ch.b.Sân khấu2017
773TK.03016Văn hoá dân gian miệt Sa Đéc/ Nguyễn Hữu Hiếu (ch.b.), Nguyễn Nhất Thống, Ngô Văn Bé...Sân khấu2017
774TK.03017Phan Thị KimVăn hoá duyên hải Đà Nẵng/ Phan Thị KimMỹ thuật2017
775TK.03018Văn hoá dân gian người Xá Phó ở Lào Cai/ Tìm hiểu, giới thiệu: Dương Tuấn Nghĩa (ch.b.), Nguyễn Ngọc Thanh, Bùi Bích Ngọc.... T.2Nxb. Hội Nhà văn2017
776TK.03019Lò Xuân DừaLễ hội khai hạ, chơi hang Vàng bản Mỏ xã Tân Lang/ Lò Xuân Dừa s.t., nghiên cứuMỹ thuật2017
777TK.03020Nguyễn Thị LanĐời sống của ông, bà đồng ở phường Bình An (Thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương)/ Nguyễn Thị LanMỹ thuật2017
778TK.03021Nguyễn Thị Song HàVăn hoá tinh thần của người Mường/ Nguyễn Thị Song HàSân khấu2017
779TK.03022Nguyễn Thị Bích NgọcTục lệ hôn nhân của người H'mông Hoa/ Nguyễn Thị Bích NgọcMỹ thuật2017
780TK.03023Lý Viết TrườngTri thức dân gian trong quản lý xã hội (Trường hợp tổ chức hàng phường của người Tày, Nùng xã Thạch Đạn huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn/ Lý Viết TrườngMỹ thuật2017
781TK.03024Nguyễn Thị Mỹ LiêmNhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ/ Nguyễn Thị Mỹ LiêmMỹ thuật2017
782TK.03025Dương Thị CẩmVăn hoá ẩm thực Phố Hiến: Nghiên cứu/ Dương Thị Cẩm (ch.b.), Hoàng Mạnh Thắng, Hoàng Thị DừaNxb. Hội Nhà văn2017
783TK.03026Đỗ Danh GiaĐịa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao/ Đỗ Danh GiaMỹ thuật2017
784TK.03027Võ Triều DươngDấu xưa... nền cũ... đất Ninh Hoà/ Võ Triều DươngMỹ thuật2017
785TK.03028Bùi Xuân TiệpDân ca gầu plềnh và lễ hội gầu tào của người Hmông ở Lào Cai - Truyền thống và biến đổi/ Bùi Xuân TiệpMỹ thuật2017
786TK.03029Đỗ Thị HảoChợ Hà Nội xưa và nay/ Đỗ Thị Hảo ch.b.Mỹ thuật2017
787TK.03030Bùi Thiên Hoàng QuânCấu trúc và âm điệu trong các "Lòng bản" nhạc tài tử Nam Bộ/ Bùi Thiên Hoàng QuânMỹ thuật2017
788TK.03031Cao ChưCâu chuyện địa danh học và địa danh dân gian Việt Nam: Tìm hiểu, giới thiệu/ Cao ChưNxb. Hội Nhà văn2017
789TK.03032Trương Bi Y WơnCác bài cúng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê: Sưu tầm, biên dịch và giới thiệu/ Trương Bi Y WơnNxb. Hội Nhà văn2017
790TK.03033A LưuBok Set phát rừng đá của yang: = Bok Set muih tơmo brông kông yang rong : Sử thi song ngữ Bahnar - Việt : Sưu tầm, giới thiệu/ A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2017
791TK.03034A LưuBok Set phát rừng đá của yang: = Bok Set muih tơmo brông kông yang rong : Sử thi song ngữ Bahnar - Việt : Sưu tầm, giới thiệu/ A Lưu, A Jar, Nguyễn Quang Tuệ. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2017
792TK.03035Đỗ Thị Thanh NhànÂm nhạc trong lễ hội truyền thống của người Việt ở xứ Thanh/ Đỗ Thị Thanh NhànMỹ thuật2017
793TK.03036Nguyễn Hữu HiếuTục thờ Bà Chúa Xứ - Ngũ hành và nghi lễ bóng rỗi Nam Bộ/ Nguyễn Hữu HiếuMỹ thuật2017
794TK.03037Quán Vi MiênVăn hoá Thái, tìm hiểu và khám phá/ Quán Vi Miên khảo sát, giới thiệu. T.3Nxb. Hội Nhà văn2017
795TK.03038Trần Hạnh Minh PhươngNghi lễ chuyển đổi của người Hoa Quảng Đông ở thành phố Hồ Chí Minh ngày nay/ Trần Hạnh Minh PhươngMỹ thuật2017
796TK.03039Trần Mạnh TiếnNguồn xưa xứ lâm tuyền: Tiểu luận nghiên cứu, sưu tầm/ Trần Mạnh TiếnNxb. Hội Nhà văn2017
797TK.03040Ma Văn ĐứcThen cổ Tuyên Quang: Sưu tầm, giới thiệu, dịch nghĩa/ Ma Văn Đức. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2017
798TK.03041Ma Văn ĐứcThen cổ Tuyên Quang: Sưu tầm, giới thiệu, dịch nghĩa/ Ma Văn Đức. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2017
799TK.03042Ma Văn ĐứcThen cổ Tuyên Quang: Sưu tầm, giới thiệu, dịch nghĩa/ Ma Văn Đức. Q.3Nxb. Hội Nhà văn2017
800TK.03043Ma Văn ĐứcThen cổ Tuyên Quang: Sưu tầm, giới thiệu, dịch nghĩa/ Ma Văn Đức. Q.4Nxb. Hội Nhà văn2017
801TK.03044Then đại lễ cáo lão của then lão Nông Thị Kịt/ S.t., giới thiệu: Đặng Hoành Loan, Hoàng Sơn, Mông Lợi Chung, Nông Thị NhìnhNxb. Hội Nhà văn2017
802TK.03045Võ Triều DươngNhà tranh vách đất trong dân gian Khánh Hoà xưa/ Võ Triều DươngMỹ thuật2017
803TK.03046Trần Minh ChínhSinh hoạt văn hoá quan họ làng/ Trần Minh ChínhNxb. Hội Nhà văn2017
804TK.03047Trần Thị Ngọc LyTrò chơi dân gian Nam Bộ/ Trần Thị Ngọc Ly tìm hiểu, giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2017
805TK.03048Kê SửuTục ngữ dân tộc Ta Ôi: Sưu tầm và bình giải/ Kê SửuNxb. Hội Nhà văn2017
806TK.03049Phạm Lan OanhViệc phụng thờ Hai Bà Trưng ở làng Hạ Lôi, xã Mê Linh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội: Nghiên cứu/ Phạm Lan OanhNxb. Hội Nhà văn2017
807TK.03050Hoàng Quốc TháiVăn hoá dân gian dân chài thuỷ cư trên vịnh Hạ Long: Chuyên khảo/ Hoàng Quốc TháiMỹ thuật2017
808TK.03051Hoàng Thị NhuậnĐồng dao dân tộc Tày/ Nghiên cứu: Hoàng Thị Nhuận, Nông Thị HuếNxb. Hội Nhà văn2017
809TK.03052Vũ Hồng NhiĐồ chơi dân gian trẻ em vùng châu thổ sông Hồng/ Vũ Hồng NhiMỹ thuật2017
810TK.03053Trần Minh HườngHình tượng rắn trong truyện cổ dân gian Việt Nam: Tìm hiểu, giới thiệu/ Trần Minh HườngNxb. Hội Nhà văn2017
811TK.03054Đặng Quốc Minh DươngKiểu truyện con vật tinh ranh trong truyện dân gian Việt Nam và thế giới: Sưu tầm, giới thiệu/ Đặng Quốc Minh DươngNxb. Hội Nhà văn2017
812TK.03055Bùi Ngọc QuangHôn nhân và gia đình của người Brâu ở Việt Nam/ Bùi Ngọc QuangMỹ thuật2017
813TK.03056Trương Thu TrangLễ hội Quán Âm Nam Hải Bạc Liêu/ Trương Thu TrangMỹ thuật2017
814TK.03057Làng nghề truyền thống tỉnh Hưng Yên/ Hoàng Mạnh Thắng (ch.b.), Dương Thị Cẩm, Phạm Lan Oanh, Vũ Tiến KỳSân khấu2017
815TK.03058Nguyễn Văn KểMay ngần byoóc láp: Truyện thơ dân gian dân tộc Tày : Sưu tầm, giới thiệu/ Nguyễn Văn KểNxb. Hội Nhà văn2017
816TK.03059Cao Sơn HảiLễ Pồn Pôông Eng cháng: Song ngữ/ Cao Sơn Hải s.t., biên dịch, khảo cứuSân khấu2017
817TK.03060Nguyễn Hữu HiếuMùa nước nổi trong đời sống văn hoá đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Hữu HiếuMỹ thuật2017
818TK.03061Mai Đức HạnhVăn học dân gian Ninh Bình: Nghiên cứu, giới thiệu/ Mai Đức Hạnh. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2017
819TK.03062Mai Đức HạnhVăn học dân gian Ninh Bình: Nghiên cứu, giới thiệu/ Mai Đức Hạnh. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2017
820TK.03063Mai Đức HạnhVăn học dân gian Ninh Bình: Nghiên cứu, giới thiệu/ Mai Đức Hạnh. Q.3Nxb. Hội Nhà văn2017
821TK.03064Văn hoá phi vật thể các dân tộc tỉnh Sóc Trăng: Sưu tầm, giới thiệu, dịch nghĩa/ Ch.b.: Lâm Nhân, Triệu Thế Hùng, Nguyễn Thái Hoà...Nxb. Hội Nhà văn2017
822TK.03065Ngô Văn BanTìm hiểu địa danh Việt Nam qua tư liệu dân gian/ Ngô Văn Ban s.t., b.s.. T.1Sân khấu2017
823TK.03066Quán Vi MiênTruyện thơ dân gian Thái - Nghệ An: Sưu tầm, biên dịch và giới thiệu/ Quán Vi Miên. Q, 2Nxb. Hội Nhà văn2017
824TK.03067Nông Phúc TướcThen bách hoa - bách điểu - bắt ve sầu: Sưu tầm, giới thiệu/ Nông Phúc Tước ch.b.Nxb. Hội Nhà văn2017
825TK.03068Vũ Trường GiangTri thức bản địa của người Thái ở miền núi Thanh Hoá/ Vũ Trường GiangSân khấu2018
826TK.03069Lương Văn ThiếtTri thức dân gian trong chăm sóc sức khoẻ của người Thái ở huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An/ Lương Văn ThiếtMỹ thuật2017
827TK.03070Triều NguyênTruyện cổ tích loài vật Việt Nam: Nghiên cứu, sưu tập, giới thiệu/ Triều Nguyên. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2017
828TK.03071Đoàn Trúc QuỳnhTruyện cổ dân gian dân tộc H'Mông huyện Sa Pa/ Đoàn Trúc Quỳnh s.t.Nxb. Hội Nhà văn2017
829TK.03072Nguyễn Phương ThảoTri thức dân gian của người Việt ở miền núi/ Nguyễn Phương ThảoMỹ thuật2017
830TK.03073Nguyễn Thị Minh NguyệtTri thức dân gian của người Chăm về dinh dưỡng của phụ nữ giai đoạn mang thai cho con bú (Nghiên cứu ở tỉnh Tây Ninh)/ Nguyễn Thị Minh NguyệtMỹ thuật2017
831TK.03084Trần Thị AnĐặc trưng thể loại và việc văn bản truyền thuyết dân gian Việt Nam: Nghiên cứu và giới thiệu/ Trần Thị AnNxb. Hội Nhà văn2017
832TK.03085Cao Hồng ÂnLàng nghề truyền thống sản xuất hàng xuất khẩu tại Thành phố Hồ Chí Minh/ Cao Hồng ÂnMỹ thuật2017
833TK.03086Nguyễn Thị Hải PhượngBóng rỗi và chặp địa nàng trong tín ngưỡng thờ Mẫu của người Việt Nam Bộ/ Nguyễn Thị Hải PhượngMỹ thuật2017
834TK.03087Văn hoá dân gian người Dao Tuyển/ Khảo sát, giới thiệu: Trần Hữu Sơn (ch.b.), Trần Thuỳ Dương, Phan Thị Hằng...Nxb. Hội Nhà văn2017
835TK.03088Đặng Thị Quốc Anh ĐàoHôn nhân và gia đình của người Cơtu tại tình Quảng Nam/ Đặng Thị Quốc Anh ĐàoMỹ thuật2017
836TK.03089Lò Xuân DừaTang ma của người Thái: Quy trình nghi lễ để tạo cuộc sống mới cho người chết (Trường hợp người Thái Phù Yên, Sơn La)/ Lò Xuân DừaMỹ thuật2017
837TK.03090Trần Thị Thu ThuỷTrang phục cổ truyền của người HMông Hoa ở tỉnh Yên Bái: Khảo sát nghiên cứu/ Trần Thị Thu ThuỷNxb. Hội Nhà văn2017
838TK.03091Mỡi và vai trò của Mỡi trong đời sống tinh thần của người Mường Hoà Bình/ Bạch Mỹ Trinh (ch.b.), Man Khảnh Quỳnh, Bạch Quốc Khánh, Bùi Huy VọngMỹ thuật2017
839TK.03092A TuấnNghi lễ cộng đồng của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum/ A TuấnMỹ thuật2017
840TK.03093Hoàng Thị ThuỷDân ca nghi lễ dân tộc Hmông/ Hoàng Thị ThuỷVăn hoá dân tộc2017
841TK.03094Y ThiLễ hội dân gian người Việt ở Quảng Trị/ Y ThiMỹ thuật2017
842TK.03095Nguyễn Thị NguyệtLễ hội cầu an, cầu siêu của người Hoa ở Đồng Nai/ Nguyễn Thị NguyệtMỹ thuật2017
843TK.03096Trần Kiều Lại ThuỷCa Huế từ góc nhìn văn hoá học/ Trần Kiều Lại ThuỷMỹ thuật2017
844TK.03097Bàn Thị Quỳnh GiaoDân ca nghi lễ của người Dao Tuyển/ Bàn Thị Quỳnh GiaoMỹ thuật2017
845TK.03098Lò Xuân DừaMột số tục làm mụ của người Mường vùng Mường Lang (Phù Yên - Sơn La): Sưu tầm, nghiên cứu/ Ch.b.: Lò Xuân Dừa, Trần Văn Phấn. T.2Nxb. Hội Nhà văn2017
846TK.03099Đinh Tiến HùngVăn học dân gian người Nguồn huyện Minh Hoá: Sưu tầm/ Đinh Tiến Hùng. T.1Nxb. Hội Nhà văn2017
847TK.03100Nguyễn LiênÂm nhạc dân gian xứ Thanh/ Nguyễn Liên (ch.b.), Hoàng Minh TườngNxb. Thanh Hoá2017
848TK.03101Đang, hính và rưn dân ca Mường/ Lò Xuân Dừa, Hà Văn Miêm, Hà Thị Hay, Trần Văn PhấnMỹ thuật2017
849TK.03102Nguyễn Doãn HươngPhong tục tập quán của người Tày Thanh ở Nghệ An/ Nguyễn Doãn HươngMỹ thuật2017
850TK.03103Bùi Quốc KhánhTri thức dân gian của người Hà Nhì ở Lai Châu với tài nguyên thiên nhiên: Tìm hiểu, giới thiệu/ Bùi Quốc Khánh, Lò Ngọc Biên, Vũ Văn CươngNxb. Hội Nhà văn2017
851TK.03104Trương Bi Y WơnCác bài cúng trong nghi lễ vòng đời người của dân tộc Ê Đê ở Đắk Lắk: Sưu tầm, giới thiệu/ Trương Bi Y WơnNxb. Hội Nhà văn2017
852TK.03105Nguyễn Thị NhungTìm hiểu truyện Ba Phi vùng Tây Nam Cà Mau từ góc nhìn văn hoá Nam Bộ/ Nguyễn Thị NhungMỹ thuật2017
853TK.03106Phạm Tấn ThiênTín ngưỡng thờ cúng âm hồn của cư dân ven biển Quảng Ngãi dưới góc nhìn văn hoá/ Phạm Tấn ThiênMỹ thuật2017
854TK.03107Bùi Huy VọngTục thờ cây si/ Bùi Huy VọngMỹ thuật2017
855TK.03108Nguyễn Quang VinhVăn hoá dân gian làng Vạn Ninh/ Nguyễn Quang Vinh s.t., biên khảo. Q.1Mỹ thuật2017
856TK.03109Nguyễn Quang VinhVăn hoá dân gian làng Vạn Ninh/ Nguyễn Quang Vinh s.t., biên khảo. Q.2Mỹ thuật2017
857TK.03110Ngô Văn BanChân dung con người qua cái nhìn Việt Nam: Dân tộc Kinh (Việt)/ Ngô Văn Ban. T.4 ; Q.1Mỹ thuật2017
858TK.03111Ngô Văn BanChân dung con người qua cái nhìn Việt Nam: Dân tộc Kinh (Việt)/ Ngô Văn Ban. T.4 ; Q.2Mỹ thuật2017
859TK.03112Bùi Văn NguyênTuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian: Nghiên cứu văn học dân gian/ Bùi Văn Nguyên. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2017
860TK.03113Bùi Văn NguyênTuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian: Nghiên cứu văn học dân gian/ Bùi Văn Nguyên. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2017
861TK.03114Bùi Văn NguyênTuyển tập những công trình nghiên cứu về văn học dân gian: Nghiên cứu văn học dân gian/ Bùi Văn Nguyên. Q.3Nxb. Hội Nhà văn2017
862TK.03115Nguyễn Thị DungSự biến đổi của nhân vật thần thánh từ thần thoại đến cổ tích thần kỳ Việt Nam/ Nguyễn Thị Dung nghiên cứuNxb. Hội Nhà văn2017
863TK.03116Triều NguyênTìm hiểu về truyện cổ tích loài vật Việt Nam/ Triều Nguyên nghiên cứuNxb. Hội Nhà văn2017
864TK.03117Bùi Minh VũTruyện cổ M'Nông: Giới thiệu/ Bùi Minh VũNxb. Hội Nhà văn2017
865TK.03118Nguyễn Chí BềnVăn hoá dân gian Bến Tre/ Nguyễn Chí BềnMỹ thuật2017
866TK.03119Đám cưới của người H'Mông Lềnh (H'Mông Hoa) ở Lào Cai: Sưu tầm, nghiên cứu/ Trần Hữu Sơn (ch.b.), Dương Tuấn Nghĩa, Bùi Duy Chiến...Nxb. Hội Nhà văn2017
867TK.03120Nguyễn Quang LêTìm hiểu các bản sắc văn hoá dân tộc qua lễ hội truyền thống người Việt/ Nguyễn Quang LêMỹ thuật2017
868TK.03121Đỗ Danh GiaSự tích truyền thuyết núi non, hang động, sông nước Ninh Bình/ Đỗ Danh GiaMỹ thuật2017
869TK.03122Phan Thị HằngLễ cấp sắc và tang ma của người Dao Tuyển ở Bảo Thắng (Lào Cai)/ Phan Thị Hằng tìm hiểu, giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2017
870TK.03123Vàng Thung ChúngTri thức dân gian trong trồng trọt của người Nùng Dín tỉnh Lào Cai: Nghiên cứu, giới thiệu/ Vàng Thung ChúngNxb. Hội Nhà văn2017
871TK.03124Trần Quốc HùngVăn hoá dân gian người Sán Dìu ở làng Quang Hanh: Nghiên cứu văn hoá/ Trần Quốc HùngNxb. Hội Nhà văn2017
872TK.03125Trịnh Thị LanNghi lễ của người Hà Nhì ở huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai hiện nay: Sách chuyên khảo/ Trịnh Thị LanMỹ thuật2017
873TK.03126Hoàng Tuấn CưLễ hội truyền thống dân tộc Tày huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Khảo sát, nghiên cứu, giới thiệu/ Hoàng Tuấn CưNxb. Hội Nhà văn2017
874TK.03127Cồ Huy HùngĐàn nguyệt trong phong cách hát chầu văn và nhạc tài tử Nam Bộ/ Cồ Huy HùngMỹ thuật2017
875TK.03128Mai Đức HạnhVăn học dân gian Ninh Bình: Nghiên cứu, giới thiệu/ Mai Đức Hạnh. Q.4Nxb. Hội Nhà văn2017
876TK.03129Hồ Thị Hồng DungÂm nhạc hát văn hầu ở Hà Nội/ Hồ Thị Hồng DungMỹ thuật2017
877TK.03130Nguyễn Thị HoàVăn hoá ẩm thực của người Êđê M'dhur ở Việt Nam/ Nguyễn Thị HoànQ.1Mỹ thuật2017
878TK.03131Nguyễn Quang TuệCâu đố Jrai và Bahnar/ Nguyễn Quang Tuệ s.t., giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2017
879TK.03132Phan Thị PhượngTrang phục và nghệ thuật trang trí trên trang phục người Lự ở Lai Châu/ Phan Thị PhượngMỹ thuật2017
880TK.03133Triều NguyênTruyện cổ tích loài vật Việt Nam: Nghiên cứu, sưu tập, giới thiệu/ Triều Nguyên. Q.3Nxb. Hội Nhà văn2017
881TK.03134Quán Vi MiênSử thi Thái - Nghệ An/ Quán Vi Miên s.t., biên dịchNxb. Hội Nhà văn2017
882TK.03135Nguyễn Thị DungThế giới mộng ảo trong truyện cổ tích Việt Nam/ Nguyễn Thị Dung khảo sát, nghiên cứuNxb. Hội Nhà văn2017
883TK.03136Văn hoá dân gian dân tộc Mảng/ S.t., giới thiệu: Trần Hữu Sơn (ch.b.), Bùi Quốc Khánh, Đặng Thị Oanh...Nxb. Hội Nhà văn2017
884TK.03321Nông Viết ToạiCa dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng/ Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn PảoNxb. Hội Nhà văn2018
885TK.03322Hữu ChỉnhCảm nhận bạn bè: Tuyển tập lý luận và phê bình/ Hữu ChỉnhNxb. Hội Nhà văn2018
886TK.03323Hà Lâm KỳCánh cung đỏ: Tiểu thuyết/ Hà Lâm KỳNxb. Hội Nhà văn2018
887TK.03324Vũ Xuân TửuChuyện cõi người/ Vũ Xuân TửuNxb. Hội Nhà văn2018
888TK.03325Hoàng Tuấn CưCỏ lảu, sli Nùng Phàn Slình xứ Lạng: Song ngữ: Nùng Phàn Slình - Việt/ S.t., dịch, giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Lâm Xuân ĐàoNxb. Hội Nhà văn2019
889TK.03326Ma Văn KhángCon của Nhà Trời: Tiểu thuyết/ Ma Văn Kháng. T.1Văn học2018
890TK.03327Triệu Thị MaiĐám cưới và tục sinh đẻ của người Mông ở Cao Bằng/ Triệu Thị MaiVăn hoá dân tộc2018
891TK.03328Nông Minh ChâuĐính Quân - Truyện thơ cổ điển các dân tộc Việt Bắc/ Nông Minh Châu s.t.Nxb. Hội Nhà văn2018
892TK.03329Mã Anh LâmĐối mặt phía nửa đêm: Tiểu thuyết/ Mã Anh LâmVăn học2018
893TK.03330Phượng VũHoa hậu xứ Mường: Tiểu thuyết/ Phượng VũNxb. Hội Nhà văn2018
894TK.03331Nguyễn Thị YênLễ hội Nàng Hai của người Tày Cao Bằng/ Nguyễn Thị YênSân khấu2018
895TK.03332Lễ hội vùng đất tổ/ Chủ biên: Phạm Bá Khiêm. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2018
896TK.03333Mấy suy nghĩ về nền văn học các dân tộc thiểu số ở Việt Bắc/ Hoàng Như Mai, Nông Quốc Chấn, Phúc Tước...Nxb. Hội Nhà văn2018
897TK.03334Trần Nguyễn Khánh PhongNghi lễ vòng đời của người Tà Ôi ở Việt Nam/ Trần Nguyễn Khánh PhongVăn học2018
898TK.03335Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam - Đời và văn: Thơ - Văn/ Hà Lý, Lò Ngân Sủn, Nông Quốc Bình.... Q.1Nxb. Hội Nhà văn2018
899TK.03336Đào Huy QuyềnNhạc khí dân tộc ở Gia Lai: Nghiên cứu/ Đào Huy QuyềnNxb. Hội Nhà văn2018
900TK.03337Nhiếp ảnh các dân tộc thiểu số/ Chu Quang Phúc,...[và những người khác]Hội Nhà văn2018
901TK.03338Nhiếp ảnh Dương Thanh Hiền - "Hà Giang trong tôi và những vùng đất tôi qua"Nxb. Hội Nhà văn2018
902TK.03339Hữu ChỉnhNước mắt Trường Sơn: Trường ca/ Hữu ChỉnhVăn học2018
903TK.03340Nhiếp ảnh Trương Vũ các tác phẩm chọn lọcNxb. Hội Nhà văn2018
904TK.03341Phố Hiến/ B.s.: Nguyễn Khắc Hào, Nguyễn Đình Nhã (ch.b.), Dương Thị Cẩm.... Q.2Văn hoá dân tộc2018
905TK.03342Cao Thị HảoVăn học dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại - Từ một góc nhìn/ Cao Thị HảoNxb. Hội Nhà văn2018
906TK.03343Nhiếp ảnh Nông Tú Tường các tác phẩm chọn lọcNxb. Hội Nhà văn2018
907TK.03344Đỗ Quang TiếnTác phẩm chọn lọc/ Đỗ Quang Tiến. Q.1Hội Nhà văn2018
908TK.03345Phùng Hải YếnTập truyện ngắn/ Phùng Hải Yến, Bùi Nguyên KhiếtNxb. Hội Nhà văn2018
909TK.03346Trịnh Thanh PhongTiểu thuyết/ Trịnh Thanh PhongNxb. Hội Nhà văn2018
910TK.03347Trần Nguyễn Khánh PhongTìm hiểu văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh PhongNxb. Hội Nhà văn2018
911TK.03348Bùi Duy ChiếnTri thức dân gian liên quan đến rừng của người Phù Lá ở Lào Cai: Văn hoá dân gian/ Bùi Duy ChiếnNxb. Hội Nhà văn2018
912TK.03349Đỗ Như TuýTruyện cổ Vân Kiều, Cơ Tu/ S.t.: Đỗ Như Tuý, Mai Văn TấnNxb. Hội Nhà văn2018
913TK.03350Văn hoá và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam/ Phạm Văn Đồng, Tố Hữu, Vũ Oanh... ; B.s., tuyển chọn: Nông Quốc Chấn...Văn hoá dân tộc2018
914TK.03351Minh HiệuTục ngữ dân ca Mường Thanh Hoá/ Minh Hiệu s.t., chỉnh lý, b.s.Nxb. Hội Nhà văn2018
915TK.03352Cao Sơn HảiTục ngữ Mường Thanh Hoá/ Cao Sơn HảiSân khấu2018
916TK.03353Hà Thị Cẩm AnhTruyện ngắn chọn lọc/ Hà Thị Cẩm Anh. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2018
917TK.03354Vàng Thung ChúngVăn hoá ẩm thực và tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai: Nghiên cứu văn hoá/ Vàng Thung ChúngNxb. Hội Nhà văn2018
918TK.03355Đỗ Hồng KỳVăn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại/ Đỗ Hồng KỳVăn hoá dân tộc2018
919TK.03356Văn hoá dân gian trên đất Nam Trực - Trực Ninh tỉnh Nam Định: Nghiên cứu văn hoá/ Hồ Đức Thọ (ch.b.), Đỗ Đình Thọ, Đỗ Thanh Dương...Nxb. Hội Nhà văn2018
920TK.03357Cầm TrọngVăn hoá Thái Việt Nam/ Cầm Trọng, Phan Hữu DậtVăn học2018
921TK.03358Trương Thông TuầnVăn hoá tín ngưỡng và tục thờ cúng thần linh của dân tộc Mnông/ Trương Thông TuầnVăn hoá dân tộc2018
922TK.03360Phố Hiến/ B.s.: Nguyễn Khắc Hào, Nguyễn Đình Nhã (ch.b.), Dương Thị Cẩm.... Q.1Văn hoá dân tộc2018
923TK.03361Truyện cổ dân tộc Thái/ S.t., biên dịch, giới thiệu: Lò Văn Sỹ, Đinh Văn Lành, Tòng ÍnNxb. Hội Nhà văn2018
924TK.03362Đoàn Trúc QuỳnhBếp lửa trong đời sống người Si La ở Lai Châu/ Đoàn Trúc QuỳnhVăn hoá dân tộc2018
925TK.03363Quán Vi Miên"Khun chương" khảo dị/ Quán Vi MiênNxb. Hội Nhà văn2018
926TK.03364Tòng Văn HânBa truyện thơ dân gian Thái: Truyện nàng Hai, Chàng Xông Ca nàng Xi Cay, Cái Đăm cái Đón/ Tòng Văn HânVăn học2018
927TK.03365Bùi HiểnBạn bè một thuở: Chân dung - tiểu luận văn học/ Bùi HiểnNxb. Hội Nhà văn2018
928TK.03366Phạm Hoàng Mạnh HàCác dân tộc thiểu số Thanh Hoá - Nguồn gốc và đặc trưng văn hoá tộc người/ Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị LiênSân khấu2018
929TK.03367Phạm Xuân CừĐặc điểm văn hoá truyền thống của người Thái ở Thanh Hoá/ Phạm Xuân CừVăn học2018
930TK.03368Bùi ThiệnDân ca Mường: Thơ ca dân gian/ Bùi Thiện s.t., dịch, giới thiệu. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2018
931TK.03369Dân ca Mường: Thơ ca dân gian/ Sưu tầm, dịch, giới thiệu: Bùi Thiện. Q.2Hội Nhà văn2018
932TK.03370Lâm Quang HùngDân ca Sán Dìu và tục ngữ - câu đố người Dao ở Vĩnh Phúc/ Lâm Quang HùngNxb. Hội Nhà văn2018
933TK.03371Dân ca Tày - Nùng/ S.t.: Mông Ky Slay...Nxb. Hội Nhà văn2018
934TK.03372Diệp Đình HoaDân tộc H'Mông và thế giới thực vật/ Diệp Đình HoaNxb. Hội Nhà văn2018
935TK.03373Hoàng NamDân tộc Nùng ở Việt Nam/ Hoàng NamVăn hoá dân tộc2018
936TK.03374Đang vần va: Truyện thơ dân gian Mường/ Đinh Văn Ân s.t., dịchSân khấu2018
937TK.03375Bùi Chí ThanhDi sản múa dân gian vùng Tây Bắc/ Bùi Chí Thanh, Cầm TrọngNxb. Hội Nhà văn2018
938TK.03376Lưu Trần TiêuGiữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm/ Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc HùngVăn học2018
939TK.03377Hoàng Tuấn CưGửi bản Mường xa xăm để ngẫm, để ngộ: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Hoàng Tuấn CưNxb. Hội Nhà văn2018
940TK.03378Trường ca dân tộc Bâhnar: = H'Mon Đăm Noi/ Kể: Đinh Văn Mowl ; Phạm Thị Hà dịch ; Tô Ngọc Thanh h.đ., chú thíchNxb. Hội Nhà văn2018
941TK.03379Đỗ Anh MỹHương rừng: Truyện, ký/ Đỗ Anh MỹVăn học2018
942TK.03380Ké nàm/ Lâm Ngọc Thụ, Vương Trung, Lương Thanh Nghĩa...Nxb. Hội Nhà văn2018
943TK.03381Hoàng Thị NhuậnKhông gian và thời gian nghệ thuật trong truyện thơ Tày/ Hoàng Thị Nhuận, Mông Thị Bạch VânSân khấu2018
944TK.03382Lò Văn ChiếnLễ cưới người Pu Nả/ Lò Văn Chiến s.t., dịchNxb. Hội Nhà văn2018
945TK.03383Lục Văn PảoLượn cọi/ Lục Văn Pảo s.t., dịchNxb. Hội Nhà văn2018
946TK.03384Lượn, phong slư, dân ca trữ tình của người Tày xứ Lạng/ Hoàng Tuấn Cư nghiên cứu, sưu tầm, dịch, giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2018
947TK.03385Mai Trung LâmMột chặng đường Cách mạng Tháng Tám/ Kể: Mai Trung Lâm ; Hoàng Thế Dũng ghiVăn học2018
948TK.03386Ngọc HảiMột số phong tục tập quán của dân tộc Mảng/ Ngọc Hải s..t., b.s.Nxb. Hội Nhà văn2018
949TK.03387Triệu Lam ChâuNgọn lửa rừng: Thơ song ngữ Tày - Việt. Tác giả tự dịch tiếng Tày sang tiếng Việt/ Triệu Lam ChâuNxb. Hội Nhà văn2018
950TK.03388Văn CôngNgười Ba Na ở Phú Yên/ Văn CôngVăn hoá dân tộc2018
951TK.03389Vy Thị Kim BìnhNiềm vui: Tập truyện ngắn/ Vy Thị Kim BìnhNxb. Hội Nhà văn2018
952TK.03390Cao Thị Thu HoàiNửa thế kỷ phát triển văn xuôi các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc Việt Nam (Từ 1960 đến nay)/ Cao Thị Thu HoàiNxb. Hội Nhà văn2018
953TK.03391Núi hình cung: Tập truyện ngắn/ Vi Hồng Nhân, Hà Lý, Nông Quốc Bình...Nxb. Hội Nhà văn2018
954TK.03392Đỗ Anh MỹPhiêu lưu lên ngược ký: Truyện thiếu nhi/ Đỗ Anh MỹVăn hoá dân tộc2018
955TK.03393Mạc PhiQuám khắp tản chụ - Chuyện bản Mường/ Mạc Phi, Hoàng ThaoNxb. Hội Nhà văn2018
956TK.03394Mạc PhiSống - Anh với giấc mơ: Tiểu thuyết/ Mạc PhiHội Nhà văn2018
957TK.03395Hà GiaoSử thi Bahnar Kriêm/ Hà Giao ch.b.. T.1Văn hoá dân tộc2018
958TK.03396Vi HồngThách đố: Truyện thiếu nhi/ Vi HồngNxb. Hội Nhà văn2018
959TK.03397Phùng Hải YếnTìm điệu xoè hôm qua: Thơ/ Phùng Hải YếnVăn học2018
960TK.03398Phan Thị Hoa LýTín ngưỡng thờ Thiên Hậu ở Việt Nam: Khảo luận văn hoá/ Phan Thị Hoa LýNxb. Hội Nhà văn2018
961TK.03399Mùa A TủaTruyện cổ dân tộc Mông/ Mùa A Tủa s.t., b.s.Văn học2018
962TK.03400Kim NhấtTruyện ngắn/ Kim NhấtNxb. Hội Nhà văn2018
963TK.03401Xing Nhã Đăm Di/ Y Điêng, Y Ông, Kơ So Bơ Liêu...Nxb. Hội Nhà văn2018
964TK.03402Lâm QuýXịnh ca Cao Lan đêm hát thứ nhất: Song ngữ: Việt - Cao Lan/ Lâm QuýNxb. Hội Nhà văn2018
965TK.03403Vui buồn giỗ Tết/ Trần Ngọc Lân, Phạm Huyễn, Trần BáVăn học2018
966TK.03404Đoàn Hữu NamVới lửa Hoàng Liên: Tiểu luận, phê bình/ Đoàn Hữu NamNxb. Hội Nhà văn2018
967TK.03405Trần Đại TạoViết từ miền hoa ban/ Trần Đại TạoVăn học2018
968TK.03406Đỗ Duy VănVăn hoá dân gian ở một làng văn hoá: Nghiên cứu văn hoá/ Đỗ Duy VănNxb. Hội Nhà văn2018
969TK.03407Ngọc BáiTuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc: Truyện ký/ Tuyển chọn: Ngọc Bái (ch.b.), Nguyễn Thị Chính, Hoàng Hữu SangVăn học2018
970TK.03408Tục ngữ Thái/ S.t., biên dịch: Hà Văn Năm, Cầm Thương, Lò Văn Sĩ...Sân khấu2018
971TK.03409Hà Thị Cẩm AnhTruyện ngắn chọn lọc/ Hà Thị Cẩm Anh. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2018
972TK.03410Hồ Thủy GiangTể tướng Lưu Nhân Chú: Tiểu thuyết/ Hồ Thủy GiangHội Nhà văn2018
973TK.03411Lò Văn ChiếnTừ vựng Pu Nả - Việt ở vùng Tam Đường Lai Châu: Nghiên cứu/ Lò Văn ChiếnNxb. Hội Nhà văn2018
974TK.03412Chu Thùy LiênTruyện cổ 3 dân tộc Thái - Khơ Mú - Hà Nhì/ Chu Thùy Liên, Lương Thị Đại. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2018
975TK.03413Truyện cổ 3 dân tộc Thái - Khơ Mú - Hà Nhì/ S.t.: Chu Thuỳ Liên, Lương Thị Đại. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2018
976TK.03414Truyện cổ 3 dân tộc Thái- Khơ Mú- Hà Nhì: Quyển 3/ Chu Thùy Liên, Lương Thị Đại sưu tầm.Hội nhà văn2018
977TK.03415Tẩn Kim PhuTruyện cổ Dao/ Tẩn Kim Phu s.t., b.s.Văn học2018
978TK.03416Lê PhứcNhiếp ảnh phê bình và tiểu luận/ Lê PhứcHội Nhà văn2018
979TK.03417Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ/ Nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn: Huỳnh Thanh HảoNxb. Hội Nhà văn2018
980TK.03418Lê Văn HiếnNgục Kon Tum/ Lê Văn HiếnNxb. Hội Nhà văn2018
981TK.03419Lễ hội vùng Đất Tổ/ Phạm Bá Khiêm (ch.b.), Nguyễn Khắc Xương, Phan Thị Huyền.... Q.1Nxb. Hội Nhà văn2018
982TK.03420Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam - Đời và văn/ Hà Lý, Lò Ngân Sủn, Nông Quốc Bình..... Q.2Nxb. Hội Nhà văn2018
983TK.03421Bùi Tuyết MaiCuộc đời và tác phẩm nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ: Chân dung nghệ sĩ/ Bùi Tuyết MaiNxb. Hội Nhà văn2018
984TK.03433Võ Văn HoèNghề và làng nghề truyền thống đất Quảng/ Ch.b.: Võ Văn Hoè, Hoàng Hương Việt, Bùi Văn TiếngVăn hoá Thông tin2012
985TK.03434Lư HộiCác hình thức diễn xướng dân gian ở Bến Tre/ Lư HộiNxb Dân Trí2010
986TK.03453Lê Trung VũTuyển tập văn học dân gian Hà Giang/ Lê Trung VũThanh niên2012
987TK.03454Tống Ngọc HânBên kia dòng sông Mây: Truyện ngắn/ Tống Ngọc HânNxb. Hội Nhà văn2019
988TK.03455Hồng GiangĂn cơm mới không nói chuyện cũ: Truyện ngắn/ Hồng GiangNxb. Hội Nhà văn2019
989TK.03456Cao Duy SơnBiệt cánh chim trời: Tiểu thuyết/ Cao Duy SơnNxb. Hội Nhà văn2019
990TK.03457Hờ A DiCài thép vào lá gan: Truyện/ Hờ A DiNxb. Hội Nhà văn2019
991TK.03458Lương KyChiếu giang: Tập truyện ngắn/ Lương KyNxb. Hội Nhà văn2019
992TK.03459Nguyễn Đình LãmChuyện của rừng: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Đình LãmNxb. Hội Nhà văn2019
993TK.03460Cao Duy SơnCực lạc: Tiểu thuyết/ Cao Duy SơnNxb. Hội Nhà văn2019
994TK.03461Triệu Thị MaiDân ca Nùng Khen Lài ở Cao Bằng/ Triệu Thị Mai s.t., biên dịch, giới thiệuVăn hoá dân tộc2019
995TK.03462Tống Ngọc HânĐêm không bóng tối: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc HânNxb. Hội Nhà văn2019
996TK.03463Dương Thiên LýĐiểu Ong - Huyền thoại một anh hùng: Truyện/ Dương Thiên LýNxb. Hội Nhà văn2019
997TK.03464Y PhươngCủi Tết: = Fừn nèn : Văn hoá phong tục/ Y PhươngVăn hoá dân tộc2019
998TK.03465Hoàng Thị NhuậnHát ru văn hóa truyền thống giáo dục cần được bảo tồn/ Hoàng Thị NhuậnSân khấu2019
999TK.03466Hờ A DiHoa bưởi đỏ: Truyện/ Hờ A DiNxb. Hội Nhà văn2019
1000TK.03467Cao Duy SơnHoa mận đỏ: Tiểu thuyết/ Cao Duy SơnNxb. Hội Nhà văn2019
1001TK.03468Đỗ Xuân ThuHoàng hôn xanh: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân ThuNxb. Hội Nhà văn2019
1002TK.03469Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số: Tuyển tập thơ văn/ B.s.: Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.... Q.2Nxb. Hội Nhà văn2018
1003TK.03470Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số: Tuyển tập thơ văn/ B.s.: Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.... Q.3Nxb. Hội Nhà văn2018
1004TK.03471Đỗ Xuân ThuInternet về làng: Tập truyện ngắn/ Đỗ Xuân ThuNxb. Hội Nhà văn2019
1005TK.03472Đỗ Xuân ThuKhói đốt đồng: Tản văn/ Đỗ Xuân ThuNxb. Hội Nhà văn2019
1006TK.03473Hà LýLạc giữa lòng Mường: Tập truyện/ Hà LýNxb. Hội Nhà văn2019
1007TK.03474Lê Tài HoèLễ tục hôn nhân các dân tộc ở xứ Nghệ/ Lê Tài HoèSân khấu2019
1008TK.03475Hoàng Quang TrọngLời ca Bụt Tày ở Tuyên Quang/ Hoàng Quang Trọng s.t. ; Hoàng Tuấn Cư dịch, giới thiệuVăn hoá dân tộc2019
1009TK.03476Trúc Linh LanLời tự tình của những trái tim thao thức: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Trúc Linh LanNxb. Hội Nhà văn2019
1010TK.03477Nguyễn Quang HuynhMột thời nhớ mãi: Tập bút ký/ Nguyễn Quang HuynhNxb. Hội Nhà văn2019
1011TK.03478Nguyễn Văn CựMột vòng đời: Tiểu thuyết/ Nguyễn Văn CựNxb. Hội Nhà văn2019
1012TK.03479Tống Ngọc HânMùa hè ở trên núi: Truyện thiếu nhi/ Tống Ngọc HânNxb. Hội Nhà văn2019
1013TK.03480Đỗ Xuân ThuNgày ấy bên sông: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân ThuNxb. Hội Nhà văn2019
1014TK.03481Vũ Hồng NhiNghề mây tre đan của người Cống ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu/ Vũ Hồng NhiVăn hoá dân tộc2019
1015TK.03482Thái TâmNgười ăn mày gốc cây dổi: Tập truyện ký/ Thái TâmNxb. Hội Nhà văn2019
1016TK.03483Dương Thiên LýNgười rừng: Tập truyện ngắn/ Dương Thiên LýNxb. Hội Nhà văn2019
1017TK.03484Vũ Quốc KhánhPhía sau trận chiến: Tiểu thuyết/ Vũ Quốc KhánhNxb. Hội Nhà văn2019
1018TK.03485Kiều Duy KhánhRừng khuya vẫn gió: Truyện ngắn/ Kiều Duy KhánhNxb. Hội Nhà văn2019
1019TK.03486Tống Ngọc HânSợi dây diều: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc HânNxb. Hội Nhà văn2019
1020TK.03487Nguyễn Thị Minh ThôngTác phẩm với đời sống/ Nguyễn Thị Minh ThôngSân khấu2019
1021TK.03488Tống Ngọc HânTam không: Tập truyện ngắn/ Tống Ngọc HânNxb. Hội Nhà văn2019
1022TK.03489Then của người Pu Nả ở Lai Châu/ Lò Văn Chiến s.t., biên dịchVăn hoá dân tộc2019
1023TK.03490Đoàn Hữu NamThổ phỉ: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu NamNxb. Hội Nhà văn2019
1024TK.03491Tín ngưỡng then Giáy ở Lào Cai/ Lê Thành Nam, Sần Cháng (ch.b.), Trần Đức Toàn, Phan Chí CườngVăn hoá dân tộc2019
1025TK.03492Đoàn Hữu NamTình rừng: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu NamNxb. Hội Nhà văn2019
1026TK.03493Đỗ Kim CuôngTrang trại hoa hồng: Tiểu thuyết/ Đỗ Kim CuôngNxb. Hội Nhà văn2019
1027TK.03494Đoàn Hữu NamTrên đỉnh đèo giông bão: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu NamNxb. Hội Nhà văn2019
1028TK.03495Đinh Su GiangTrên đỉnh Kíp Linh: Tập truyện ngắn/ Đinh Su GiangNxb. Hội Nhà văn2019
1029TK.03496Nông Quang KhiêmTrên đỉnh La Pán Tẩn: Truyện & bút ký/ Nông Quang KhiêmNxb. Hội Nhà văn2019
1030TK.03497Đỗ Xuân ThuTrượt theo lời nói dối: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân ThuNxb. Hội Nhà văn2019
1031TK.03498Lò Bình MinhTruyện Khun Tớng - Khun Tính: Truyện thơ. Truyện khuyết danh/ Lò Bình Minh s.t., biên dịchSân khấu2019
1032TK.03499Truyện Long Tôn: Truyện thơ/ Nguyễn Văn Kể s.t., dịchNxb. Hội Nhà văn2019
1033TK.03500Lò Bình MinhTruyện thơ Xống chụ xon xao (tiễn dặn người yêu) của người Thái Tây Bắc nhìn từ góc độ thi pháp/ Lò Bình Minh, Cà ChungSân khấu2019
1034TK.03501Hà Thị BìnhTử Thư - Văn Thậy: Truyện thơ Tày/ Hà Thị BìnhVăn hoá dân tộc2019
1035TK.03502Đỗ Hồng KỳVai trò của luật tục Ê Đê đối với sự phát triển bền vững tộc người/ Đỗ Hồng KỳSân khấu2019
1036TK.03503Thái TâmVợ chồng chim chích/ Thái Tâm s.t., b.s., dịchNxb. Hội Nhà văn2019
1037TK.03504Nguyễn Hiền LươngXóm chợ: Tiểu thuyết/ Nguyễn Hiền LươngNxb. Hội Nhà văn2019
1038TK.03505Hoàng Trần NghịchKoám chiến láng: Phương ngôn, tục ngữ Thái/ Hoàng Trần Nghịch s.t., dịch, biên soạnVăn hoá dân tộc2018
1039TK.03506Đỗ Quang TiếnTác phẩm chọn lọc: Tuyển tập văn xuôi/ Đỗ Quang Tiến. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2018
1040TK.03507Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số/ B.s.: Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi.... Q.1Nxb. Hội Nhà văn2019
1041TK.03508Tuyển tập văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam: Giai đoạn trước 1945-1995/ Hoàng Văn Thụ, Vương Anh, Triều Ân... ; Tuyển chọn: Nông Quốc Chấn...Văn hoá dân tộc2019
1042TK.03509Nguyễn Từ ChiGóp phần nghiên cứu văn hoá và tộc người/ Nguyễn Từ ChiVăn hoá dân tộc2018
1043TK.03510Hà Thu BìnhNỗi nhớ màu thanh thiên: Tập truyện ký/ Hà Thu BìnhNxb. Hội Nhà văn2018
1044TK.03511Nguyễn QuangNơi thắp sáng niềm tin: Bút ký/ Nguyễn QuangNxb. Hội Nhà văn2018
1045TK.03513Tô HoàiTuổi trẻ Hoàng Văn Thụ: Tiểu thuyết/ Tô HoàiNxb. Hội Nhà văn2018
1046TK.03514Lò Văn LảBài hát dân ca Thái/ Lò Văn Lả ; Vàng Thị Ngoạn s.t., biên dịchNxb. Hội Nhà văn2019
1047TK.03515Hoàng LuậnCây không lá: Tiểu thuyết/ Hoàng LuậnNxb. Hội Nhà văn2019
1048TK.03516Kiều Duy KhánhChim gọi ngày đã hót: Tập truyện ngắn/ Kiều Duy KhánhNxb. Hội Nhà văn2019
1049TK.03517Phan Mai HươngĐặc điểm kịch Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng: Chuyên luận Văn học/ Phan Mai HươngSân khấu2019
1050TK.03518Tuấn GiangĐặc điểm phong cách thi pháp thơ Nông Quốc Chấn: Nghiên cứu, phê bình/ Tuấn GiangNxb. Hội Nhà văn2019
1051TK.03519Tạ Văn SỹDân tộc thiểu số trong thơ ca Kon Tum (1945-1975): Nghiên cứu, phê bình văn học/ Tạ Văn Sỹ s.t., b.s.Nxb. Hội Nhà văn2019
1052TK.03520Nguyễn QuangĐất Ba Phương: Tiểu thuyết/ Nguyễn QuangNxb. Hội Nhà văn2019
1053TK.03521Hoàng LuậnĐất ống: Tiểu thuyết/ Hoàng LuậnNxb. Hội Nhà văn2019
1054TK.03522Quách Lan AnhĐến với bài thơ hay/ Quách Lan AnhNxb. Hội Nhà văn2019
1055TK.03523Đoàn Hữu NamDốc người: Tiểu thuyết/ Đoàn Hữu NamNxb. Hội Nhà văn2019
1056TK.03524Nguyễn Quang HuynhDòng chảy thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Quang HuynhNxb. Hội Nhà văn2019
1057TK.03525Quán Vi MiênĐồng dao Thái ở Nghệ An/ S.t., biên dịch: Quán Vi MiênVăn hoá dân tộc2019
1058TK.03526Trịnh Thanh PhongĐồng làng đom đóm: Tiểu thuyết/ Trịnh Thanh PhongNxb. Hội Nhà văn2019
1059TK.03527Nguyễn Tiến DũngGiông pơm po - Giông đội lốt xấu xí: Sử thi Bahnar/ Nguyễn Tiến Dũng s.t., b.s. ; Diễn xướng: A Lưu ; Phiên âm, dịch nghĩa: A JarVăn hoá dân tộc2019
1060TK.03528Võ Vạn TrămHai bến sông quê: Tuyển tập văn xuôi/ Võ Vạn TrămNxb. Hội Nhà văn2019
1061TK.03529Lương Thị ĐạiHát Then, Kin Pang Then, Thái trắng Mường Lay/ Lương Thị Đại s.t., b.s.. Q.2Sân khấu2019
1062TK.03530Hoàng Minh TườngKhúc hát Tĩnh Gia/ Hoàng Minh Tường s.t.Sân khấu2019
1063TK.03531Nguyễn QuangLũ rừng: Tiểu thuyết/ Nguyễn QuangNxb. Hội Nhà văn2019
1064TK.03532Bùi Thị Như LanMùa mắc mật: Tập truyện ngắn/ Bùi Thị Như LanNxb. Hội Nhà văn2019
1065TK.03533Lương KyNgười đá: Tiểu thuyết/ Lương KyNxb. Hội Nhà văn2019
1066TK.03534Nguyễn Hiền LươngNgười về sau cuộc chiến: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hiền LươngNxb. Hội Nhà văn2019
1067TK.03535Đoàn Trúc QuỳnhNhà truyền thống người Si La ở Lai Châu/ Đoàn Trúc QuỳnhSân khấu2019
1068TK.03536Trần Vân HạcNhân sinh dưới bóng đại ngàn: Những mỹ tục của người Thái Tây Bắc/ Trần Vân HạcNxb. Hội Nhà văn2019
1069TK.03537Đặng Thị Lan AnhNhân vật anh hùng văn hoá trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc: Truyện dân gian/ Đặng Thị Lan AnhNxb. Hội Nhà văn2019
1070TK.03538Đào ChuôngNhững địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng Khmer ở Kiên Giang/ Đào ChuôngNxb. Hội Nhà văn2019
1071TK.03539Những giá trị văn hoá đặc sắc của người Bru - Vân Kiều và Pa Kô/ Y Thi, Hồ Chư, Đình Long.... T.1Sân khấu2019
1072TK.03540Trần Mỹ HiềnNhững mảnh ghép: Tập truyện/ Trần Mỹ HiềnNxb. Hội Nhà văn2019
1073TK.03541Nguyễn Ngọc HinhNỗi đau êm ả: Tiểu thuyết/ Nguyễn Ngọc HinhNxb. Hội Nhà văn2019
1074TK.03542Nguyễn Văn ThiệnNước mắt màu xanh thẫm: Tiểu thuyết/ Nguyễn Văn ThiệnNxb. Hội Nhà văn2019
1075TK.03543Nguyễn Trần BéThạch trụ huyết: Tiểu thuyết/ Nguyễn Trần BéNxb. Hội Nhà văn2019
1076TK.03544Lê Vạn QuỳnhThằng Bơ: Truyện và ký/ Lê Vạn QuỳnhNxb. Hội Nhà văn2019
1077TK.03545InrasaraTháp nắng: Thơ và trường ca/ InrasaraSân khấu2019
1078TK.03546Quán Vi MiênTrò chơi dân gian Thái ở Nghệ An/ Quán Vi Miên, Vi Khăm MunNxb. Hội Nhà văn2019
1079TK.03547Mai Văn Bé EmTrời vẫn còn xanh: Truyện ngắn/ Mai Văn Bé EmNxb. Hội Nhà văn2019
1080TK.03548Điêu Văn ThuyểnTruyện thơ dân tộc Thái/ Điêu Văn Thuyển s.t., biên dịch, giới thiệuSân khấu2019
1081TK.03549Vũ Quang DũngVăn hoá cư dân biển đảo Việt Nam: Thư mục các công trình nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn/ Vũ Quang DũngNxb. Hội Nhà văn2019
1082TK.03550Yang DanhVăn hoá dân gian gắn liền với nghề làm rẫy của người Bana Kriêm - Bình Định: Khảo cứu/ Yang DanhNxb. Hội Nhà văn2019
1083TK.03551Lộc Bích KiệmVăn học các dân tộc thiểu số - Một bộ phận đặc thù của văn học Việt Nam: Tiểu luận, phê bình/ Lộc Bích KiệmVăn hoá dân tộc2019
1084TK.03552Nguyễn QuangVùng đá khát: Tiểu thuyết/ Nguyễn QuangNxb. Hội Nhà văn2019
1085TK.03553Đỗ Xuân ThuVượt qua vòng xoáy - Làng Cổ Cò: Tiểu thuyết/ Đỗ Xuân ThuVăn hoá dân tộc2019
1086TK.03565Hà AnhGiữ gìn và phát huy các giá trị truyền thống trong tổ chức và tham gia lễ hội/ Hà Anh b.s.Văn hoá dân tộc2020
1087TK.03572Đào ChuôngẨm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang/ Đào ChuôngNxb. Hội Nhà văn2019
1088TK.03573Nguyễn Thị Mỹ HồngĂn miếng trả miếng: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Mỹ HồngNxb. Hội Nhà văn2019
1089TK.03574Nguyễn QuangÁnh trăng trong rừng trúc: Tiểu thuyết/ Nguyễn QuangNxb. Hội Nhà văn2019
1090TK.03575Hồng GiangBánh xe hạnh phúc: Tập truyện ngắn/ Hồng GiangNxb. Hội Nhà văn2019
1091TK.03576Phùng Hải YếnBếp của mẹ: Tập bút ký/ Phùng Hải YếnNxb. Hội Nhà văn2019
1092TK.03577Mai Văn Bé EmBí mật bị phơi bày: Tiểu thuyết/ Mai Văn Bé EmNxb. Hội Nhà văn2019
1093TK.03578Triệu Văn ĐồiBiển vỡ: Tập truyện ngắn/ Triệu Văn ĐồiNxb. Hội Nhà văn2019
1094TK.03579Thạch Nam PhươngBiểu tượng Neak trong văn hoá của người Khmer ở Nam Bộ: Sưu tầm văn hoá dân gian/ Thạch Nam PhươngNxb. Hội Nhà văn2019
1095TK.03580Chảo Chử ChấnCác thành tố văn hoá dân gian trong hôn nhân của người Phù Lá ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai/ Chảo Chử ChấnSân khấu2019
1096TK.03581Chu Thị Minh HuệChủ đất: Tiểu thuyết/ Chu Thị Minh HuệNxb. Hội Nhà văn2019
1097TK.03582Bùi Thị Như LanChuyện tình Phja Bjooc: Tiểu thuyết/ Bùi Thị Như LanNxb. Hội Nhà văn2019
1098TK.03583Nông Quốc LậpCuối mùa mưa: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc LậpNxb. Hội Nhà văn2019
1099TK.03584Vũ Quang DũngĐịa danh Việt Nam qua truyện kể dân gian/ Vũ Quang Dũng b.s.Nxb. Hội Nhà văn2019
1100TK.03585Du lịch dựa vào cộng đồng và sự biến đổi văn hoá địa phương: Nghiên cứu trường hợp một số điểm du lịch tỉnh Hoà Bình/ Đặng Thị Diệu Trang, Phạm Quỳnh Phương, Nguyễn Tuệ Chi, Nguyễn Thị YênNxb. Hội Nhà văn2019
1101TK.03586Lê LâmGặp lại: Tiểu thuyết/ Lê LâmNxb. Hội Nhà văn2019
1102TK.03587Lý A KiềuHang công chúa: Tập truyện ngắn/ Lý A KiềuNxb. Hội Nhà văn2019
1103TK.03588Lương Thị ĐạiHát Then, Kin Pang Then, Thái trắng Mường Lay/ Lương Thị Đại s.t., b.s.. Q.1Sân khấu2019
1104TK.03589Nguyễn Trần BéHoa núi: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Trần BéNxb. Hội Nhà văn2019
1105TK.03590Đặng Thị OanhHuyền thoại Mường Then/ Đặng Thị OanhNxb. Hội Nhà văn2019
1106TK.03591Hoàng Anh NhânKhảo sát trò Xuân Phả/ Hoàng Anh Nhân (ch.b.), Phạm Minh Khang, Hoàng HảiNxb. Hội Nhà văn2019
1107TK.03592Trung Trung ĐỉnhLời chào quá khứ: Tập truyện ngắn/ Trung Trung ĐỉnhNxb. Hội Nhà văn2019
1108TK.03593Hoàng Trần NghịchLời thần chú, bùa - ngải trong dân gian, sách cổ Thái: = Koãm măn muỗn tãy/ Hoàng Trần Nghịch, Cà Chung. Q.1Sân khấu2019
1109TK.03594Nguyễn Kim ChungLửa vùng biên: Tập ký và tiểu thuyết/ Nguyễn Kim ChungNxb. Hội Nhà văn2019
1110TK.03595Tùng ĐiểnMạch ngầm: Tiểu thuyết/ Tùng ĐiểnNxb. Hội Nhà văn2019
1111TK.03596Trần Nguyễn Khánh PhongMột góc nhìn văn hoá dân gian dân tộc Tà Ôi/ Trần Nguyễn Khánh PhongSân khấu2019
1112TK.03597Thu BìnhMột khúc ru Tày: Tiểu luận, phê bình văn học/ Thu BìnhNxb. Hội Nhà văn2019
1113TK.03598Công ThếNắng sớm Thung Mây: Tập bút ký/ Công ThếNxb. Hội Nhà văn2019
1114TK.03599Trần HùngNắng trên phố cổ: Thơ/ Trần HùngNxb. Hội Nhà văn2019
1115TK.03600Huỳnh Vũ LamNghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam Bộ dưới góc nhìn bối cảnh: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Huỳnh Vũ LamNxb. Hội Nhà văn2019
1116TK.03601Y PhươngNgôi nhà bỗng sáng đèn: Thơ/ Y PhươngNxb. Hội Nhà văn2019
1117TK.03602Tùng ĐiểnNgọn đèn như quả hồng chín: Truyện/ Tùng ĐiểnNxb. Hội Nhà văn2019
1118TK.03603Tùng ĐiểnNgười cũ: Tiểu thuyết/ Tùng ĐiểnNxb. Hội Nhà văn2019
1119TK.03604Lý A KiềuNgười thêu váy: Tập truyện ngắn/ Lý A KiềuNxb. Hội Nhà văn2019
1120TK.03605Nguyễn Thế TruyềnNhạc khí Xơ Đăng ở miền Tây Quảng Ngãi/ Nguyễn Thế TruyềnNxb. Hội Nhà văn2019
1121TK.03606InrasaraNhững cuộc đi và cái nhà: Tuỳ bút/ InrasaraNxb. Hội Nhà văn2019
1122TK.03607Vũ Quốc KhánhSeo Sơn: Tiểu thuyết/ Vũ Quốc KhánhNxb. Hội Nhà văn2019
1123TK.03608Phan Mai HươngSóng đá: Bút ký - Tuỳ bút/ Phan Mai HươngNxb. Hội Nhà văn2019
1124TK.03609Nông Quốc LậpSống mượn: Tập truyện ngắn/ Nông Quốc LậpNxb. Hội Nhà văn2019
1125TK.03610Vy Thị Kim BìnhTheo con đường gập ghềnh: Hồi ký/ Vy Thị Kim BìnhNxb. Hội Nhà văn2019
1126TK.03611Bùi Thị SơnTiếng gọi của núi: Tập truyện ký/ Bùi Thị SơnNxb. Hội Nhà văn2019
1127TK.03612Lâm TiếnTiếp cận văn học dân tộc thiểu số: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Lâm TiếnNxb. Hội Nhà văn2019
1128TK.03613Thạch Sết (Sang Sết)Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ/ Thạch Sết (Sang Sết)Sân khấu2019
1129TK.03614Nguyễn Xuân KínhTrên đường tìm hiểu văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam/ Nguyễn Xuân KínhVăn hoá dân tộc2019
1130TK.03615Lê LâmTrở về: Tiểu thuyết/ Lê LâmNxb. Hội Nhà văn2019
1131TK.03616Nguyễn Thị Tô HoàiTừ những biến đổi của việc cưới việc tang, nghiên cứu sự biến đổi của văn hoá dòng họ hiện nay (Qua trường hợp làng Thái Hoà, xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình)/ Nguyễn Thị Tô HoàiSân khấu2019
1132TK.03617Đỗ Hồng KỳVai trò của văn hoá truyền thống các tộc người bản địa Tây Nguyên đối với sự phát triển bền vững vùng/ Đỗ Hồng KỳSân khấu2019
1133TK.03618Nguyễn QuangVẫn chỉ là người lính: Tiểu thuyết/ Nguyễn QuangNxb. Hội Nhà văn2019
1134TK.03619Lâm TiếnVăn học và miền núi: Phê bình - Tiểu luận/ Lâm TiếnNxb. Hội Nhà văn2019
1135TK.03620Lâm TiếnVề một mảng văn học dân tộc: Phê bình - Tiểu luận/ Lâm TiếnNxb. Hội Nhà văn2019
1136TK.03621Nguyễn Thị Mỹ HồngXuất xứ và truyền thuyết về bánh: Truyện dân gian/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng s.t., b.s.Nxb. Hội Nhà văn2019
1137TK.03622Lục Mạnh CườngYêu thương ở lại: Tập truyện thiếu nhi/ Lục Mạnh CườngNxb. Hội Nhà văn2019
1138TK.03623Tống Ngọc HânÂm binh và lá ngón: Tiểu thuyết/ Tống Ngọc HânNxb. Hội Nhà văn2019
1139TK.03624Nguyễn Diệu LinhCảm nhận thời gian: Nghiên cứu, phê bình văn học/ Nguyễn Diệu Linh, Nguyễn LongNxb. Hội Nhà văn2019
1140TK.03625Nguyễn Từ ChiCơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ: Nghiên cứu/ Nguyễn Từ ChiNxb. Hội Nhà văn2019
1141TK.03626Lý Thị Minh KhiêmCõi người: Thơ/ Lý Thị Minh KhiêmNxb. Hội Nhà văn2019
1142TK.03627Vũ Thảo NgọcCúc muộn: Tập truyện ngắn/ Vũ Thảo NgọcNxb. Hội Nhà văn2019
1143TK.03628Lê Thị Bích HồngĐợi nhau ở Khau Vai: Truyện và ký/ Lê Thị Bích HồngNxb. Hội Nhà văn2019
1144TK.03629Vũ Xuân TửuDòng suối du ca: Trường ca/ Vũ Xuân TửuNxb. Hội Nhà văn2019
1145TK.03630Uông TriềuHà Nội quán xá, phố phường: Tản văn/ Uông TriềuNxb. Hội Nhà văn2019
1146TK.03631Đoàn Hữu NamHai miền quê trong tôi: Thơ và trường ca/ Đoàn Hữu NamNxb. Hội Nhà văn2019
1147TK.03632Hồ PhươngKan Lịch: Tiểu thuyết/ Hồ PhươngNxb. Hội Nhà văn2019
1148TK.03633Chu Bá NamKhi hoa cúc nở: Truyện ngắn chọn lọc/ Chu Bá NamNxb. Hội Nhà văn2019
1149TK.03634Lộc Bích KiệmKhóc đám ma người Tày Cao Lộc/ Lộc Bích KiệmNxb. Hội Nhà văn2019
1150TK.03635Nguyễn Đình TúKín: Tiểu thuyết/ Nguyễn Đình TúNxb. Hội Nhà văn2019
1151TK.03636Đỗ Bích ThuýLặng yên dưới vực sâu: Tiểu thuyết/ Đỗ Bích ThuýNxb. Hội Nhà văn2019
1152TK.03637Nguyễn Thị Mỹ HồngLễ mừng công: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thị Mỹ HồngNxb. Hội Nhà văn2019
1153TK.03638Huỳnh NguyênLửa Tây Bắc: Tiểu thuyết/ Huỳnh NguyênNxb. Hội Nhà văn2019
1154TK.03639Phùng Phương QuýMa rừng: Tiểu thuyết/ Phùng Phương QuýNxb. Hội Nhà văn2019
1155TK.03640Thy LanMạch ngầm con chữ: Nghiên cứu, phê hình văn học/ Thy LanNxb. Hội Nhà văn2019
1156TK.03641Trần Phỏng DiềuMiễu thờ ở Cần Thơ/ Trần Phỏng DiềuNxb. Hội Nhà văn2019
1157TK.03642Chu Đức HoàMột thời máu lửa: Truyện ký/ Chu Đức HoàNxb. Hội Nhà văn2019
1158TK.03643Nguyễn Văn HọcMùa nhan sắc: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Văn HọcNxb. Hội Nhà văn2019
1159TK.03644Chu Ngọc PhanNghìn xưa Động Giáp: Truyện thơ/ Chu Ngọc PhanNxb. Hội Nhà văn2019
1160TK.03645Đặng Quang VượngNhững bông hoa đẹp nhất: Tập truyện ký/ Đặng Quang VượngNxb. Hội Nhà văn2019
1161TK.03646Trần Huy VânNơi ngọn gió không tới: Tập truyện ngắn/ Trần Huy VânNxb. Hội Nhà văn2019
1162TK.03647Nguyễn Như BáNửa chiều Pleiku: Thơ/ Nguyễn Như BáNxb. Hội Nhà văn2019
1163TK.03648Lê Tiến ThứcPhương Bắc hoang dã: Tiểu thuyết/ Lê Tiến ThứcNxb. Hội Nhà văn2019
1164TK.03649Nguyễn Thu LoanPơ Thi: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thu LoanNxb. Hội Nhà văn2019
1165TK.03650Đỗ Kim CuôngSau rừng là biển: Tiểu thuyết/ Đỗ Kim CuôngNxb. Hội Nhà văn2019
1166TK.03651Đào Quang TốTang ma hoả táng người Thái Đen Yên Châu - Sơn La/ Đào Quang TốNxb. Hội Nhà văn2019
1167TK.03652Văn Công HùngTây Nguyên trôi: Những ghi chép về Tây Nguyên/ Văn Công HùngNxb. Hội Nhà văn2019
1168TK.03653Nguyễn Hữu NhànTết ở bản Dèo: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hữu NhànNxb. Hội Nhà văn2019
1169TK.03654Nguyễn Hùng MạnhTết tháng Bảy của người La Chí ở Lào Cai/ Nguyễn Hùng MạnhVăn hoá dân tộc2019
1170TK.03655Phùng Văn KhaiThập bát điền trang: Truyện ngắn/ Phùng Văn KhaiNxb. Hội Nhà văn2019
1171TK.03656Đỗ DũngThành phố yêu thương: Tập ký, tản văn, tuỳ bút/ Đỗ DũngNxb. Hội Nhà văn2019
1172TK.03657Trương Thanh HùngTốc khu: Truyện ký bên dòng kinh Tri Tôn/ Trương Thanh HùngNxb. Hội Nhà văn2019
1173TK.03658Hữu TiếnTrái tim rừng: Tập truyện ngắn/ Hữu TiếnNxb. Hội Nhà văn2019
1174TK.03659Nguyễn Hiền LươngTrên đỉnh Tà Sua: Truyện và ký/ Nguyễn Hiền LươngNxb. Hội Nhà văn2019
1175TK.03660Đào Sỹ QuangTrời đang vào thu: Tập truyện ngắn/ Đào Sỹ QuangNxb. Hội Nhà văn2019
1176TK.03661Bùi Minh VũTruyện cổ M'Nông/ Bùi Minh Vũ s.t., b.s.. T.2Văn hoá dân tộc2019
1177TK.03662Nguyễn Đức MậuTừ hạ vào thu: Thơ/ Nguyễn Đức MậuNxb. Hội Nhà văn2019
1178TK.03663Vũ Quang LiễnVăn hoá làng Phượng Dực/ S.t., b.s., giới thiệu: Vũ Quang Liễn, Vũ Quang Dũng, Nghiêm Xuân MừngNxb. Hội Nhà văn2019
1179TK.03664Ma Văn KhángVùng biên ải: Tiểu thuyết/ Ma Văn KhángNxb. Hội Nhà văn2019
1180TK.03665Nguyễn Thị Mỹ HồngVùng biển đảo Tây Nam/ Nguyễn Thị Mỹ Hồng b.s.Nxb. Hội Nhà văn2019
1181TK.03666Sầm Văn BìnhXở phi hươn (Cúng gia tiên)/ Sầm Văn Bình s.t., biên dịch, giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2019
1182TK.03667Nguyễn Xuân MẫnÝ nguyện Ngũ Chỉ Sơn: Truyện ngắn/ Nguyễn Xuân MẫnNxb. Hội Nhà văn2019
1183TK.03668Nguyễn Huy BỉnhY Phương sáng tạo văn chương từ nguồn cội: Nghiên cứu, phê bình/ Nguyễn Huy Bỉnh, Lê Thị Bích Hồng, Đỗ Thị Thu HuyềnNxb. Hội Nhà văn2019
1184TK.03682Đỗ Tiến ThụyNgười trong núi: Tập truyện ngắn/ Đỗ Tiến ThụyNxb. Hội nhà văn2019
1185TK.03685Hoàng Thanh HươngPhía trước là bầu trời: Tập truyện ngắn/ Hoàng Thanh HươngNxb. Hội nhà văn2019
1186TK.03686Hồ Thuỷ GiangPhố núi: Tiểu thuyết/ Hồ Thuỷ GiangNxb. Hội Nhà văn2020
1187TK.03691Nguyễn Ngọc ThanhTrang phục của người Hmông xanh ở Lài Cai/ Nguyễn Ngọc ThanhNxb. Hội nhà văn2019
1188TK.03703Phùng SơnTrò chơi dân gian của người Xơ Đăng: = Dơdruông pơxôh hê̆u wi kuan pơlê gông hơdiang/ S.t., b.s.: Phùng Sơn, A JarVăn hoá dân tộc2019
1189TK.03707Trần Hồng LiênGóp phần tìm hiểu Phật giáo Nam Bộ: Văn hoá và xã hội/ Trần Hồng LiênKhoa học xã hội2019
1190TK.03710Chu Ngọc PhanKể chuyện Hoàng Hoa Thám: Truyện thơ/ Chu Ngọc PhanSân khấu2019
1191TK.03714Đỗ DũngLính 312 khúc bi tráng thời đại: Tiểu thuyết/ Đỗ DũngNxb. Hội Nhà văn2019
1192TK.03718Tô Đình TuấnM'prŏng, N'jŏng làm giàu từ nhỏ: = M'prŏng, N'jŏng. Ƀư Ndrŏng Bơh Jê̆ : Tập truyện cổ M'nông/ S.t., b.s.: Tô Đình Tuấn, Y Tâm Mlốt, Y ChâuVăn hoá dân tộc2019
1193TK.03721Vàng Thị NgaNghệ thuật trang trí hoa văn trên trang phục cô dâu và đồ dùng cho trẻ em của người Nùng Dín ở Lào Cai/ Vàng Thị NgaNxb. Hội Nhà văn2019
1194TK.03722Vũ Quang LiênNghi lễ Phật giáo liên quan đến vòng đời người: Qua khảo sát tại Chùa Tri Chỉ, xã Tri Trung, Phú Xuyên, Hà Nội/ Vũ Quang Liên, Vũ Quang DũngNxb. Hội Nhà văn2019
1195TK.03737Bàn Tuấn NăngLễ cấp sắc của người Dao ở Việt Nam/ Bàn Tuấn NăngVăn hoá dân tộc2019
1196TK.03738Song HàoTân Trào (ký sự): Tập ký/ Song HàoNxb. Hội Nhà văn2019
1197TK.03740Nông DanhTruyện Tống Trân - Cúc Hoa: Truyện thơ/ Nông Danh biên soạn, dịchNxb. Hội Nhà văn2020
1198TK.03742Linh Nga Niê KdamVăn học các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên (1975-2010)/ Linh Nga Niê Kdam tuyển chọn, b.sVăn hoá dân tộc2020
1199TK.03753InrasaraVăn học dân gian: Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ - Câu đố Chăm/ Inrasara s.t., biên dịchVăn hoá dân tộc2020
1200TK.03761Thu BìnhThơ ca song ngữ Việt - Tày: = Noọng - Cần khau phja/ Thu BìnhNxb. Hội Nhà văn2019
1201TK.03852Vũ HảiViệt Nam đất nước tôi: Sách ảnh/ Vũ HảiNxb. Hội Nhà văn2020
1202TK.03853Anh em Glang Mam/ Võ Quang TrọngNXb Hội Nhà Văn2022
1203TK.03854Cướp máy kéo chỉ của Ndu Con Măch: ot ndrong M'Nông // Nhiều tác giả ; Trương Bi, Vũ Dũng tuyển chọn, giới thiệu.Hội nhà văn2022.
1204TK.03855Võ Quang TrọngDăm Duông bị bắt làm tôi tớ: H'muan Xơ Đăng/ Võ Quang Trọng b.s., tuyển chọn, giới thiệu ; S.t.: Võ Quang Trọng, Lưu Danh Doanh ; A Jar phiên âm, dịchNxb. Hội Nhà văn2022
1205TK.03856Dăm Duông cứu nàng Bar Mă: H'muan Xơ Đăng/ Võ Quang Trọng tuyển chọn, giới thiệu ; A Jar phiên âm, dịch. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2022
1206TK.03857Dân ca nghi lễ nông nghiệp của người Ê đê/ Trương Bi, Vũ Dũng tuyển chọn, giới thiệuHội Nhà văn2022
1207TK.03859Giông leo mía thần: Hơmon Bahnar/ Võ Quang Trọng tuyển chọn, giới thiệu, s.t. ; Phiên âm, dịch: Y Tưr, Y KiưchNxb. Hội Nhà văn2022
1208TK.03860Nguyễn Tiến DũngGiông, Giơ̆ bán ghè thần Rang Blo: Hơmon Bahnar/ Nguyễn Tiến Dũng s.t., b.s. ; A Jar phiên âm, dịchNxb. Hội Nhà văn2022
1209TK.03861AjarLời nói vần Bahnar ở Kon Tum/ Ajar, Nguyễn Tiến Dũng sưu tầm và biên soạnHội nhà văn2022
1210TK.03862A JarThần núi thử thách Giông, Giơ̆: Hơmon Bahnar/ S.t., b.s.: A Jar, Nguyễn Tiến Dũng ; A Jar phiên âm, dịchNxb. Hội Nhà văn2022
1211TK.03863Tiếng chiêng vang lên từ Bon Tiăng/ Trương Bi, Vũ Dũng tuyển chọn, giới thiệuHội Nhà văn2022
1212TK.03864Truyền thuyết về địa danh Việt Nam/ Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn. Q.2Hội Nhà văn2022
1213TK.03865Vũ Quang DũngTruyền thuyết về địa danh Việt Nam/ Vũ Quang Dũng s.t., b.s.. Q.4Nxb. Hội Nhà văn2022
1214TK.03866Tuyển tập truyện kể dân gian Ê Đê/ Trương Bi, Vũ Dũng sưu tầm, biên soạn, giới thiệu. T.4Hội Nhà văn2022
1215TK.03868Xing Nhã: Khan Ê Đê/ Trương Bi, Vũ Dũng tuyển chọn, giới thiệuHội Nhà văn2022
1216TK.03881Bon tiăng cứu Bing, Jông, Djăn, Dje: Ot ndrong M'nông/ Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu phiên dịch ; Trương Bi s.t.Nxb. Hội Nhà văn2022
1217TK.03882Siêu HảiBóng chiều Thăng Long: Tiểu thuyết lịch sử/ Siêu HảiNxb. Hội Nhà văn2022
1218TK.03883Sơn TùngBông sen vàng: Tiểu thuyết/ Sơn TùngNxb. Hội Nhà văn2022
1219TK.03884Lê VaBờ xưa: Sách ảnh/ Lê VaNxb. Hội Nhà văn2020
1220TK.03887Ma Văn KhángCon của Nhà Trời: Tiểu thuyết/ Ma Văn KhángT.2Văn học2018
1221TK.03888Chàng Dăm Tiông: Khan Ê Đê/ Y Ju Niê diễn xướng ; Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Y Wơn Kana phiên âm, dịchNxb. Hội Nhà văn2022
1222TK.03890Lê Thị PhượngDi tích và lễ hội Ả Lã Nàng Đê ở Đông Anh, Hà Nội/ Lê Thị PhượngVăn hoá dân tộc2020
1223TK.03892Nông Văn KimĐào tiên đỏ thắm: Truyện và ký/ Nông Văn KimVăn hoá dân tộc2018
1224TK.03893Vi HồngĐoạ đầy: Tiểu thuyết/ Vi HồngNxb. Hội Nhà văn2018
1225TK.03934Siêu HảiNgười lính nhà văn/ Siêu HảinT.1Nxb. Hội Nhà văn2022
1226TK.03935Siêu HảiNgười lính nhà văn/ Siêu HảinT.2Nxb. Hội Nhà văn2022
1227TK.03968Tuyển tập truyện kể dân gian Ê Đê/ S.t., b.s., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng. T.1Nxb. Hội Nhà văn2022
1228TK.03969Tuyển tập truyện kể dân gian Ê Đê/ S.t., b.s., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng. T.2Nxb. Hội Nhà văn2022
1229TK.03970Tuyển tập truyện kể dân gian Ê Đê/ S.t., b.s., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng. T.3Nxb. Hội Nhà văn2022
1230TK.03977Nguyễn Tham Thiện KếThấy lại mặt người: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Tham Thiện KếNxb. Hội Nhà văn2022
1231TK.03980Hoàng Thế SinhThuốc phiện và lửa: Tiểu thuyết/ Hoàng Thế SinhNxb. Hội Nhà văn2018
1232TK.03981Sơn TùngTrái tim quả đất: Tiểu thuyết/ Sơn TùngNxb. Hội Nhà văn2022
1233TK.03982Tranh chấp bộ chiêng giữa Bon Tiăng và Sơm, Sơ Con Phan: Ot ndrong M'nông/ Điều Klung diễn xướng ; Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu phiên âm. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2022
1234TK.03983Tranh chấp bộ chiêng giữa Bon Tiăng và Sơm, Sơ Con Phan/ Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ DũngnQ.2Nxb. Hội Nhà văn2022
1235TK.03985A JarTruyện cổ Bahnar, Xơ Đăng ở Kon Tum: Song ngữ: Việt - Bahnar, Việt - Xơ Đăng/ S.t., b.s.: A Jar, Nguyễn Tiến DũngVăn hoá dân tộc2020
1236TK.03986Vũ, Quang DũngTruyện cổ tích về địa danh Việt Nam/ Vũ Quang Dũng sưu tầm, biên soạn. Q.1Hội Nhà văn2022
1237TK.03987Vũ Quang DũngTruyện cổ tích về địa danh Việt Nam/ Vũ Quang Dũng s.t., b.s.. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2022
1238TK.03989Vũ Quang DũngTruyện thần thoại về địa danh Việt Nam/ Vũ Quang Dũng s.t., b.s.Nxb. Hội Nhà văn2022
1239TK.03990Vũ Quang DũngTruyền thuyết về địa danh Việt Nam/ Vũ Quang Dũng s.t., b.s.. Q.1Nxb. Hội Nhà văn2022
1240TK.03991Vũ Quang DũngTruyền thuyết về địa danh Việt Nam/ Vũ Quang Dũng s.t., b.s.. Q.3Nxb. Hội Nhà văn2022
1241TK.03999Nguyễn Anh ĐộngVùng biển lửa: Tiểu thuyết/ Nguyễn Anh Động. Q.2Nxb. Hội Nhà văn2018
1242TK.04000Nguyễn Đức ThểXuân về bản: Hồi ký/ Nguyễn Đức ThểNxb. Hội Nhà văn2022
1243TK.04047Võ Quang TrọngBa cô gái tỏ tình với Dăm Duông: H'muan Xơ Đăng/ Võ Quang Trọng s.t., b.s. ; A Jar phiên âm, dịchnQ.1Nxb. Hội Nhà văn2024
1244TK.04048Ca dao Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương, Cao Thị Hải,,,nT.1Nxb. Hội Nhà văn2024
1245TK.04049Ca dao Việt/ B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương, Cao Thị Hải,,,nT.2Nxb. Hội Nhà văn2024
1246TK.04050A JarCâu đố và lời nói vần: Xơ Đăng Tơdră ở Kon Tum/ S.t., b.s.: A Jar, Nguyễn Tiến DũngNxb. Hội Nhà văn2024
1247TK.04051Đỗ Hồng KỳCơ sở của diễn xướng khan và chân dung nghệ nhân sử thi Êđê ở Đắk Lắk: Diễn xướng, sử thi/ Đỗ Hồng KỳNxb. Hội Nhà văn2024
1248TK.04052Cướp Kông, glơng Bon Tiăng: Ot ndrong M' Nông/ Tuyển chọn, giới thiệu, h.đ.: Trương Bi, Vũ Dũng ; Dịch: Điểu Kâu, Thị MaiNxb. Hội Nhà văn2024
1249TK.04053Châu sơ kim kính lục và Song phượng kỳ duyên: Truyện thơ/ Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2024
1250TK.04054Trần Thị AnDân ca nghi lễ và phong tục các dân tộc thiểu số Việt Nam/ B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Trần Thị An, Vũ Quang DũngnQ.4Nxb. Hội Nhà văn2024
1251TK.04055Đánh cá vực Klŏng Srung: Ot ndrong M'Nông/ Điểu Klưt diễn xướng ; Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu phiên âm, dịchNxb. Hội Nhà văn2024
1252TK.04057Gió xoáy Bon Tiăng: Ot ndrong M' Nông/ Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu dịchNxb. Hội Nhà văn2024
1253TK.04058Võ Quang TrọngGiông dẫn các cô gái đi xúc cá: Hơmon Bahnar/ Võ Quang Trọng s.t., b.s. ; Y Kiưch dịch ; Lê Thị Thuỳ Ly h.đ.Nxb. Hội Nhà văn2024
1254TK.04059Võ Quang TrọngGiông đi tìm vợ: Hơmon Bahnar/ Võ Quang Trọng s.t., b.s., h.đ. ; Dịch: A Thút, A JarNxb. Hội Nhà văn2024
1255TK.04060Nguyễn Bá TrácHạn mạn du ký/ Nguyễn Bá Trác ; Kiều Mai Sơn giới thiệuNxb. Hội Nhà văn2024
1256TK.04061Phạm, Văn Học.Hát Soóng cọ của người Sán Chỉ ở Quảng Ninh: dân ca // Phạm Văn Học.Hội Nhà văn2024.
1257TK.04062Măng Lăng Vu cho Duông ăn cắp trâu: H'muan Xơ Đăng./ Võ Quang Trọng sưu tầm, biên soạn.. Q.1 ,Hội Nhà văn2024.
1258TK.04063Măng Lăng Vu cho Duông ăn cắp trâu: H'muan Xơ Đăng./ Võ Quang Trọng sưu tầm, biên soạn.. Q.2 ,Hội Nhà văn2024.
1259TK.04064Vũ Quang DũngMột số loại hình văn học - nghệ thuật cổ truyền Việt Nam/ Vũ Quang Dũng b.s., giới thiệunQ.1pCa trùNxb. Hội Nhà văn2024
1260TK.04065Vũ Quang DũngMột số loại hình văn học - nghệ thuật cổ truyền Việt Nam/ Vũ Quang Dũng b.s., giới thiệunQ.2pHát giao duyênNxb. Hội Nhà văn2024
1261TK.04066Vũ Quang DũngMột số loại hình văn học - nghệ thuật cổ truyền Việt Nam/ Vũ Quang Dũng b.s., giới thiệunQ.3pVăn chầuNxb. Hội Nhà văn2024
1262TK.04067Vũ Quang DũngMột số loại hình văn học - nghệ thuật cổ truyền Việt Nam/ Vũ Quang Dũng b.s., giới thiệunQ.4pVăn chầuNxb. Hội Nhà văn2024
1263TK.04068Nguyễn Đình ChúNguyễn Đình Chú tuyển tậpnQ.2Nxb. Hội Nhà văn2024
1264TK.04069Nguyễn, Đình Chú.Nguyễn Đình Chú tuyển tập./ Nguyễn Đình Chú.. Q.3Hội Nhà văn2024.
1265TK.04070Quan âm Thị Kính: truyện thơ/ Vũ Quang Dũng biên soạn, giới thiệu.Hội Nhà văn2024.
1266TK.04071Tiăng cưới vợ cho Yơng, Yang: Ot ndrong M' Nông/ Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu dịchNxb. Hội Nhà văn2024
1267TK.04072Bích KhêTuyển tập Bích Khê: tuyển tập văn thơ/ Nguyễn Quang Thiều, Đào Bá Đoàn biên soạn.Hội Nhà văn2024.
1268TK.04073Trương TửuTuyển tập nghiên cứu văn hoá/ T.1Nxb. Hội Nhà văn2024
1269Tk.04074Trương TửuTuyển tập nghiên cứu văn hoá/ T.2Nxb. Hội Nhà văn2024
1270TK.04075Trương TửuTuyển tập nghiên cứu văn hoá/ T.3Nxb. Hội Nhà văn2024
1271TK.04076Nguyên Hồng,Tuyển tập Nguyên Hồng.. T.1,Hội Nhà văn2024.
1272TK.04077Nguyên Hồng,Tuyển tập Nguyên Hồng.. T.2, Q.1,Hội Nhà văn2024.
1273TK.04078Nguyên HồngTuyển tập Nguyên Hồng/ B.s.: Nguyễn Quang Thiều, Đào Bá ĐoànnT.2, Q.2pCửa biển - Cơn bão đã đến : Tiểu thuyếtNxb. Hội Nhà văn2024
1274TK.04079Nguyên HồngTuyển tập Nguyên Hồng/ B.s.: Nguyễn Quang Thiều, Đào Bá ĐoànnT.2, Q.3pCửa biển - Thời kỳ đen tối : Tiểu thuyếtNxb. Hội Nhà văn2024
1275TK.04080Nguyên HồngTuyển tập Nguyên Hồng/ B.s.: Nguyễn Quang Thiều, Đào Bá ĐoànnT.2, Q.4pCửa biển - Khi đứa con ra đời : Tiểu thuyếtNxb. Hội Nhà văn2024
1276TK.04081Nguyên HồngTuyển tập Nguyên Hồng/ B.s.: Nguyễn Quang Thiều, Đào Bá ĐoànnT.3, Q.1pThù nhà nợ nước : Tiểu thuyếtNxb. Hội Nhà văn2024
1277TK.04082Nguyên HồngTuyển tập Nguyên Hồng/ B.s.: Nguyễn Quang Thiều, Đào Bá ĐoànnT.3, Q.2pNúi rừng Yên Thế : Tiểu thuyếtNxb. Hội Nhà văn2024
1278TK.04083Tuyển tập thơ ca thời Lý/ Vũ Bình Lục, Trần Đăng Thao biên soạn.Hội Nhà văn2024.
1279TK.04084Bùi Hạnh CẩnTrạng nguyên, tiến sĩ, hương cống Việt Nam/ Biên soạn: Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh. Q.1Hội Nhà Văn2024
1280TK.04085Bùi Hạnh CẩnTrạng nguyên, tiến sĩ, hương cống Việt Nam/ Biên soạn: Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh. Q.4Hội Nhà Văn2024
1281TK.04086Bùi Hạnh CẩnTrạng nguyên, tiến sĩ, hương cống Việt Nam/ Biên soạn: Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt Anh. Q.5Hội Nhà Văn2024
1282TK.04087Bùi Hạnh CẩnTrạng nguyên, tiến sĩ, hương cống Việt Nam/ Biên soạn: Bùi Hạnh Cẩn, Minh Nghĩa, Việt AnhHội Nhà Văn2024
1283TK.04088Truyện cổ tích Việt Nam: thế giới thực vật/ Lê Thị Thúy Quỳnh, Vũ Quang Liên, Hoàng Tuấn, Hoàng Mai sưu tầm, biên soạn.Hội Nhà văn2024.
1284TK.04089Truyện thơ Việt Nam/ B.s., giới thiệu: Lê Thị Thuý Quỳnh, Vũ Quang Liễn, Quang Dũng, Hoàng MainQ.1Nxb. Hội Nhà văn2024
1285TK.04090Truyện thơ Việt Nam/ B.s., giới thiệu: Lê Thị Thuý Quỳnh, Vũ Quang Liễn, Quang Dũng, Hoàng MainQ.2Nxb. Hội Nhà văn2024
1286TK.04091Truyện thơ Việt Nam/ B.s., giới thiệu: Lê Thị Thuý Quỳnh, Vũ Quang Liễn, Quang Dũng, Hoàng MainQ.3Nxb. Hội Nhà văn2024
1287TK.04092Nguyễn Phúc AnVăn học trung đại Việt Nam: Chuyên khảo/ Nguyễn Phúc AnNxb. Hội Nhà văn2024