DANH MỤC ẤN PHẨM CT MTQG VỀ VĂN HOÁ

1TN.00041Lê Hồng PhúcNhững điều cần biết về lễ hội truyền thống Việt Nam/ B.s.: Lê Hồng Phúc, Trần Thục QuyênVăn hoá dân tộc2013
2TN.00042Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Gia rai/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Gia rai: NayjetVăn hoá dân tộc2002
3TN.00043Mã A LềnhPhong tục thờ cúng tổ tiên - Nét đẹp văn hoá các dân tộc Việt Nam/ B.s.: Mã A Lềnh, Triệu Thị PhươngVăn hoá dân tộc2015
4TN.00050Nguyễn Thị MaiPhụ nữ cùng nhau xây dựng cuộc sống mới/ Nguyễn Thị Mai b.s.Văn hoá dân tộc2006
5TN.00105Lê Hồng PhúcNhững điều cần biết về lễ hội truyền thống Việt Nam/ B.s.: Lê Hồng Phúc, Trần Thục QuyênVăn hoá dân tộc2013
6TN.00115Đỗ Đức HinhNghĩ về Bác lòng ta trong sáng hơn- Song ngữ JRAI - VIỆT/ Đỗ Đức Hinh, Hà VũVăn hoá dân tộc2008
7TN.00116Đỗ Đức HinhNghĩ về Bác lòng ta trong sáng hơn- Song ngữ JRAI - VIỆT/ Đỗ Đức Hinh, Hà VũVăn hoá dân tộc2008
8TN.00117Đỗ Đức HinhNghĩ về Bác lòng ta trong sáng hơn- Song ngữ JRAI - VIỆT/ Đỗ Đức Hinh, Hà VũVăn hoá dân tộc2008
9TN.00125Lý Thị MứcNên trồng cây gì, nuôi con gì/ B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn CưVăn hoá dân tộc2005
10TN.00163Sơn TùngMỗi câu chuyện là một bài học/ Sơn TùngVăn hoá dân tộc2010
11TN.00164Sơn TùngMỗi câu chuyện là một bài học/ Sơn TùngVăn hoá dân tộc2010
12TN.00165Sơn TùngMỗi câu chuyện là một bài học/ Sơn TùngVăn hoá dân tộc2010
13TN.00166Sơn TùngMỗi câu chuyện là một bài học/ Sơn TùngVăn hoá dân tộc2010
14TN.00170Vũ Chí CươngPhòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi/ B.s.: Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn TuyềnVăn hoá dân tộc2008
15TN.00206Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
16TN.00272Đinh Lương AnCác dân tộc là anh em một nhà: Truyện kể của các dân tộc về nguồn gốc loài người/ Soạn lại: Đinh Lương An ; Bìa và minh hoạ: Phạm TuấnVăn hoá Dân tộc2002
17TN.00273Đinh Lương AnCác dân tộc là anh em một nhà: Truyện kể của các dân tộc về nguồn gốc loài người/ Soạn lại: Đinh Lương An ; Bìa và minh hoạ: Phạm TuấnVăn hoá Dân tộc2002
18TN.00274Đinh Lương AnCác dân tộc là anh em một nhà: Truyện kể của các dân tộc về nguồn gốc loài người/ Soạn lại: Đinh Lương An ; Bìa và minh hoạ: Phạm TuấnVăn hoá Dân tộc2002
19TN.00283Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
20TN.00284Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
21TN.00285Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
22TN.00286Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
23TN.00287Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
24TN.00288Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
25TN.00289Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
26TN.00290Hà LýTây Nguyên trong lòng Việt Nam/ B.s: Hà LýVăn hoá dân tộc2002
27TN.00299Lê PhươngXây dựng nếp sống văn hoá gia đình/ B.s.: Lê Phương, Từ Thu Hằng, A Ma RápVăn hoá dân tộc2013
28TN.00300Hà AnhXã hội trật tự, an toàn cuộc sống bình yên, hạnh phúc/ Hà Anh, Hồng NguyênVăn hoá dân tộc2008
29TN.00301Hoàng ViCác dân tộc bình đẳng, đoàn kết giúp nhau cùng phát triển: = Djop djuai ania bơknar pơlir hbit pơdjru : Song ngữ Giarai- Việt/ Hoàng Vi b.s. ; Dịch sang tiếng Giarai: Nay JétVăn hoá dân tộc2005
30TN.00317Rèn luyện thân thể để có sức khoẻ tốt/ B.s.: Lê Anh Thơ, Vũ Thái Hồng, Nguyễn Thị Hồng Liên..Văn hoá dân tộc2009
31TN.00318Rèn luyện thân thể để có sức khoẻ tốt/ B.s.: Lê Anh Thơ, Vũ Thái Hồng, Nguyễn Thị Hồng Liên..Văn hoá dân tộc2009
32TN.00319Rèn luyện thân thể để có sức khoẻ tốt/ B.s.: Lê Anh Thơ, Vũ Thái Hồng, Nguyễn Thị Hồng Liên..Văn hoá dân tộc2009
33TN.00320Rèn luyện thân thể để có sức khoẻ tốt/ B.s.: Lê Anh Thơ, Vũ Thái Hồng, Nguyễn Thị Hồng Liên..Văn hoá dân tộc2009
34TN.00336Hà LýHỏi đáp về tôn giáo và chính sách tôn giáo: = Tơlơi tơnha lăi glăi gah tơlơi ngã yang rơbang laih anũn jơlan hdră tơlơi đăo/ Hà Lý b.s. ; Dịch: Rluch Xuân, Nay JekVăn hoá dân tộc2003
35TN.00337Hà LýHỏi đáp về tôn giáo và chính sách tôn giáo: = Tơlơi tơnha lăi glăi gah tơlơi ngã yang rơbang laih anũn jơlan hdră tơlơi đăo/ Hà Lý b.s. ; Dịch: Rluch Xuân, Nay JekVăn hoá dân tộc2003
36TN.00338Hà LýHỏi đáp về tôn giáo và chính sách tôn giáo: = Tơlơi tơnha lăi glăi gah tơlơi ngã yang rơbang laih anũn jơlan hdră tơlơi đăo/ Hà Lý b.s. ; Dịch: Rluch Xuân, Nay JekVăn hoá dân tộc2003
37TN.00339Hà LýHỏi đáp về tôn giáo và chính sách tôn giáo: = Tơlơi tơnha lăi glăi gah tơlơi ngã yang rơbang laih anũn jơlan hdră tơlơi đăo/ Hà Lý b.s. ; Dịch: Rluch Xuân, Nay JekVăn hoá dân tộc2003
38TN.00340Hà LýHỏi đáp về tôn giáo và chính sách tôn giáo: = Tơlơi tơnha lăi glăi gah tơlơi ngã yang rơbang laih anũn jơlan hdră tơlơi đăo/ Hà Lý b.s. ; Dịch: Rluch Xuân, Nay JekVăn hoá dân tộc2003
39TN.00341Hà LýHỏi đáp về tôn giáo và chính sách tôn giáo: = Tơlơi tơnha lăi glăi gah tơlơi ngã yang rơbang laih anũn jơlan hdră tơlơi đăo/ Hà Lý b.s. ; Dịch: Rluch Xuân, Nay JekVăn hoá dân tộc2003
40TN.00342Nguyễn Lân HùngNghề nuôi cầy hương/ Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Khắc TíchNông nghiệp2010
41TN.00345Hà AnhXã hội trật tự, an toàn cuộc sống bình yên, hạnh phúc/ Hà Anh, Hồng NguyênVăn hoá dân tộc2008
42TN.00346Hà AnhXã hội trật tự, an toàn cuộc sống bình yên, hạnh phúc/ Hà Anh, Hồng NguyênVăn hoá dân tộc2008
43TN.00347Hà AnhXã hội trật tự, an toàn cuộc sống bình yên, hạnh phúc/ Hà Anh, Hồng NguyênVăn hoá dân tộc2008
44TN.00348Hà AnhXã hội trật tự, an toàn cuộc sống bình yên, hạnh phúc/ Hà Anh, Hồng NguyênVăn hoá dân tộc2008
45TN.00353Mộc MiênCác dân tộc đều là con cháu Việt Nam: = Djop djuai ania lêng kơ nă tơchô dêh char Việt Nam soh : Song ngữ Gia Rai - Việt/ Mộc Miên ; Dịch sang tiếng Gia Rai: Nay JétVăn hoá dân tộc2006
46TN.00354Mộc MiênCác dân tộc đều là con cháu Việt Nam: = Djop djuai ania lêng kơ nă tơchô dêh char Việt Nam soh : Song ngữ Gia Rai - Việt/ Mộc Miên ; Dịch sang tiếng Gia Rai: Nay JétVăn hoá dân tộc2006
47TN.00356Vi HoàngKẻ thù của ấm no hạnh phúc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2009
48TN.00357Vi HoàngKẻ thù của ấm no hạnh phúc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2009
49TN.00358Vi HoàngKẻ thù của ấm no hạnh phúc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2009
50TN.00359Vi HoàngKẻ thù của ấm no hạnh phúc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2009
51TN.00366Nguyễn Lân HùngNghề nuôi giun đất (trùn đất)/ Nguyễn Lân HùngNông nghiệp2011
52TN.00427Nguyễn Lân HùngNghề trồng nấm mùa hè/ Nguyễn Lân Hùng, Lê Duy ThắngNông nghiệp2011
53TN.00446Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Gia rai/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Gia rai: NayjetVăn hoá dân tộc2002
54TN.00447Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Gia rai/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Gia rai: NayjetVăn hoá dân tộc2002
55TN.00448Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Gia rai/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Gia rai: NayjetVăn hoá dân tộc2002
56TN.00449Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Gia rai/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Gia rai: NayjetVăn hoá dân tộc2002
57TN.00450Đỗ Kim TuyênNghề nuôi trâu/ Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên HươngNông nghiệp2011
58TN.00451Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Gia rai/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Gia rai: NayjetVăn hoá dân tộc2002
59TN.00452Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
60TN.00453Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
61TN.00454Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
62TN.00455Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
63TN.00456Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
64TN.00457Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
65TN.00458Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
66TN.00459Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
67TN.00460Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
68TN.00461Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
69TN.00462Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
70TN.00463Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
71TN.00464Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
72TN.00465Vi Hồng Nhân10 điều nên làm và 10 điều không nên làm: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hồng Nhân, Ngô Quang Hưng ; Dịch sang tiếng Êđê: Y - Nang ÊbanVăn hoá dân tộc2002
73TN.00466Nguyễn Thị MaiPhụ nữ cùng nhau xây dựng cuộc sống mới/ Nguyễn Thị Mai b.s.Văn hoá dân tộc2006
74TN.00467Nguyễn Thị MaiPhụ nữ cùng nhau xây dựng cuộc sống mới/ Nguyễn Thị Mai b.s.Văn hoá dân tộc2006
75TN.00468Nguyễn Thị MaiPhụ nữ cùng nhau xây dựng cuộc sống mới/ Nguyễn Thị Mai b.s.Văn hoá dân tộc2006
76TN.00469Nguyễn Thị MaiPhụ nữ cùng nhau xây dựng cuộc sống mới/ Nguyễn Thị Mai b.s.Văn hoá dân tộc2006
77TN.00473Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Êmuh, wit lac kơ bruă mgang kriê klei êđăp ênang ala car lehănn mgang kriê klei êđăp ênang yang buôn : Song ngữ Việt - Ê Đê/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Y Ler dịchVăn hoá dân tộc2003
78TN.00474Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Êmuh, wit lac kơ bruă mgang kriê klei êđăp ênang ala car lehănn mgang kriê klei êđăp ênang yang buôn : Song ngữ Việt - Ê Đê/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Y Ler dịchVăn hoá dân tộc2003
79TN.00475Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Êmuh, wit lac kơ bruă mgang kriê klei êđăp ênang ala car lehănn mgang kriê klei êđăp ênang yang buôn : Song ngữ Việt - Ê Đê/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Y Ler dịchVăn hoá dân tộc2003
80TN.00476Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Êmuh, wit lac kơ bruă mgang kriê klei êđăp ênang ala car lehănn mgang kriê klei êđăp ênang yang buôn : Song ngữ Việt - Ê Đê/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Y Ler dịchVăn hoá dân tộc2003
81TN.00477Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Êmuh, wit lac kơ bruă mgang kriê klei êđăp ênang ala car lehănn mgang kriê klei êđăp ênang yang buôn : Song ngữ Việt - Ê Đê/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Y Ler dịchVăn hoá dân tộc2003
82TN.00478Nguyễn Công TạnNghề trồng cây mắc-ca/ Nguyễn Công TạnNông nghiệp2012
83TN.00479Đỗ Đức HinhNghĩ về Bác lòng ta trong sáng hơn: Song ngữ Ê ĐÊ - VIỆT/ Đỗ Đức Hinh, Hà VũVăn hoá dân tộc2008
84TN.00480Đỗ Đức HinhNghĩ về Bác lòng ta trong sáng hơn: Song ngữ Ê ĐÊ - VIỆT/ Đỗ Đức Hinh, Hà VũVăn hoá dân tộc2008
85TN.00481Đỗ Đức HinhNghĩ về Bác lòng ta trong sáng hơn: Song ngữ Ê ĐÊ - VIỆT/ Đỗ Đức Hinh, Hà VũVăn hoá dân tộc2008
86TN.00484Thảo HuyVui buồn chuyện núi/ Thảo Huy, Đỗ Ngọc YênVăn hoá dân tộc2008
87TN.00485Thảo HuyVui buồn chuyện núi/ Thảo Huy, Đỗ Ngọc YênVăn hoá dân tộc2008
88TN.00486Thảo HuyVui buồn chuyện núi/ Thảo Huy, Đỗ Ngọc YênVăn hoá dân tộc2008
89TN.00487Thảo HuyVui buồn chuyện núi/ Thảo Huy, Đỗ Ngọc YênVăn hoá dân tộc2008
90TN.00488Thảo HuyVui buồn chuyện núi/ Thảo Huy, Đỗ Ngọc YênVăn hoá dân tộc2008
91TN.00492Vi HoàngTìm trong vườn hoa phong tục/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2008
92TN.00493Vi HoàngTìm trong vườn hoa phong tục/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2008
93TN.00494Vi HoàngTìm trong vườn hoa phong tục/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2008
94TN.00495Vi HoàngTìm trong vườn hoa phong tục/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2008
95TN.00496Vi HoàngTìm trong vườn hoa phong tục/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2008
96TN.00498Nghề nuôi ếch/ Nguyễn Lân Hùng, Phạm Báu, Đặng Ngọc Lý, Hồ Quang SắcNông nghiệp2011
97TN.00501Ngô Quang HuySử dụng vốn vay có hiệu quả/ Ngô Quang Huy b.s.Văn hoá dân tộc2007
98TN.00502Ngô Quang HuySử dụng vốn vay có hiệu quả/ Ngô Quang Huy b.s.Văn hoá dân tộc2007
99TN.00505Ngô Quang HuySử dụng vốn vay có hiệu quả/ Ngô Quang Huy b.s.Văn hoá dân tộc2007
100TN.00506Ngô Quang HuySử dụng vốn vay có hiệu quả/ Ngô Quang Huy b.s.Văn hoá dân tộc2007
101TN.00507Ngô Quang HuySử dụng vốn vay có hiệu quả/ Ngô Quang Huy b.s.Văn hoá dân tộc2007
102TN.00510Đặng Đình HanhNghề nuôi ngựa/ Đặng Đình Hanh, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Văn ThiệnNông nghiệp2010
103TN.00513Phùng Thị VânNghề nuôi lợn thịt/ Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị RậtNông nghiệp2010
104TN.00514Phùng Thị VânNghề nuôi lợn thịt/ Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị RậtNông nghiệp2010
105TN.00520Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Gia Rai/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng Gia Rai: NayJetVăn hoá dân tộc2002
106TN.00521Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Gia Rai/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng Gia Rai: NayJetVăn hoá dân tộc2002
107TN.00523Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
108TN.00524Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
109TN.00525Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
110TN.00527Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
111TN.00528Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
112TN.00529Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
113TN.00530Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
114TN.00531Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
115TN.00532Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
116TN.00533Vũ Chí CươngPhòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi/ B.s.: Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn TuyềnVăn hoá dân tộc2008
117TN.00535Vũ Chí CươngPhòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi/ B.s.: Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn TuyềnVăn hoá dân tộc2008
118TN.00536Vũ Chí CươngPhòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi/ B.s.: Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn TuyềnVăn hoá dân tộc2008
119TN.00537Vũ Chí CươngPhòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi/ B.s.: Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn TuyềnVăn hoá dân tộc2008
120TN.00538Vũ Chí CươngPhòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi/ B.s.: Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn TuyềnVăn hoá dân tộc2008
121TN.00539Vũ Chí CươngPhòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi/ B.s.: Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn TuyềnVăn hoá dân tộc2008
122TN.00546Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
123TN.00547Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
124TN.00548Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
125TN.00549Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
126TN.00559Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
127Tn.00560Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
128TN.00561Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
129TN.00562Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
130TN.00563Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
131TN.00564Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
132TN.00565Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
133TN.00566Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
134TN.00567Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
135TN.00568Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
136TN.00569Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
137TN.00570Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
138TN.00571Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
139TN.00573Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
140TN.00577Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
141TN.00578Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
142TN.00579Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
143TN.00580Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
144TN.00581Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
145TN.00582Nguyễn Văn LuHỏi đáp về xoá đói giảm nghèo ở vùng dân tộc thiểu số: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Nguyễn Văn Lu, Minh Đoàn ; Dịch sang tiếng Êđê: H'Jim Niêk DămVăn hoá dân tộc2002
146TN.00583Phùng Thị VânNghề nuôi lợn nái/ Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị RậtNông nghiệp2011
147TN.00584Phùng Thị VânNghề nuôi lợn nái/ Phùng Thị Vân, Đoàn Khắc Húc, Nguyễn Thị RậtNông nghiệp2011
148TN.00585Phùng Đức TiếnNghề chăn nuôi gà hướng trứng/ Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu HiềnNông nghiệp2011
149TN.00586Phùng Đức TiếnNghề chăn nuôi gà hướng trứng/ Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu HiềnNông nghiệp2011
150TN.00589Phùng Quốc QuảngNghề chăn nuôi dê/ Phùng Quốc QuảngNông nghiệp2011
151TN.00596Nguyễn Quang KhảiNghề sản xuất khí sinh học/ Nguyễn Quang KhảiNông nghiệp2010
152TN.00619Vi HoàngKẻ thù của ấm no hạnh phúc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2009
153TN.00630Vũ Đình ThiểmHướng dẫn cách phòng tránh một số bệnh dịch nguy hiểm ở người/ Vũ Đình ThiểmVăn hoá dân tộc2014
154TN.00755Người Tây Nguyên theo Đảng, theo Bác Hồ: Truyện tranh/ Lời: Hà Anh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2005
155TN.00846Trung MiênLời của Bác là lời đất nước: = Tơlơi pơhiăp mỡng wa hồ jing tơlơi pơhiăp kơ lon ia/ Trung Miên ; Nay Jet dịchVăn hoá dân tộc2009
156TN.00862Lê Văn NămHỏi - Đáp về bệnh của gia súc/ Lê Văn NămNông nghiệp2011
157TN.00863Lê Văn NămHỏi - Đáp về bệnh của gia súc/ Lê Văn NămNông nghiệp2011
158TN.00864Lê Văn NămHỏi - Đáp về bệnh của gia súc/ Lê Văn NămNông nghiệp2011
159TN.00868Nghề chăn nuôi đà điểu/ Phùng Đức Tiến, Hoàng Văn Lộc, Nguyễn Khắc Thịnh, Nguyễn Duy ĐiềuNông nghiệp2010
160TN.00873Vũ MộcTìm hiểu những quy định về sử dụng đất ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi: Quyền sử dụng đất/ Vũ MộcVăn hoá dân tộc2011
161TN.00874Vũ MộcTìm hiểu những quy định về sử dụng đất ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi: Quyền sử dụng đất/ Vũ MộcVăn hoá dân tộc2011
162TN.00887Trung MiênLời của Bác là lời đất nước: = Tơlơi pơhiăp mỡng wa hồ jing tơlơi pơhiăp kơ lon ia/ Trung Miên ; Nay Jet dịchVăn hoá dân tộc2009
163TN.00888Trung MiênLời của Bác là lời đất nước: = Tơlơi pơhiăp mỡng wa hồ jing tơlơi pơhiăp kơ lon ia/ Trung Miên ; Nay Jet dịchVăn hoá dân tộc2009
164TN.00890Miên AnhMỗi lần nhặt một hòn đá: Bài học về tấm gương đạo đức Bác Hồ/ Miên Anh ; Dịch ra tiếng Ê Đê: H' Nuên Niê KdamVăn hoá dân tộc2007
165TN.00891Miên AnhMỗi lần nhặt một hòn đá: Bài học về tấm gương đạo đức Bác Hồ/ Miên Anh ; Dịch ra tiếng Ê Đê: H' Nuên Niê KdamVăn hoá dân tộc2007
166TN.00936Phùng Quốc QuảngNghề nuôi bò sữa/ Phùng Quốc QuảngNông nghiệp2010
167TN.00948Phùng Đức TiếnNghề chăn nuôi ngan an toàn sinh học/ Phùng Đức Tiến, Lê Thị NgaNông nghiệp2011
168TN.00964Lê Hùng MinhNghề nuôi rắn ri voi/ Lê Hùng Minh, Nguyễn Lân HùngNông nghiệp2011
169TN.00977Ngô Thị KimNghề nuôi rắn hổ mang/ Ngô Thị Kim, Trần Kiên, Đặng Tất ThếNông nghiệp2011
170TN.00982Nguyễn Văn KhangNghề nuôi ong mật/ Nguyễn Văn KhangNông nghiệp2011
171TN.00991Đoàn Triệu NhạnNghề trồng cà phê/ Đoàn Triệu NhạnNông nghiệp2008
172TN.00992Đoàn Triệu NhạnNghề trồng cà phê/ Đoàn Triệu NhạnNông nghiệp2008
173TN.01000Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn/ B.s.: Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị ThuỷVăn hoá dân tộc2006
174TN.01004Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn/ B.s.: Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị ThuỷVăn hoá dân tộc2006
175TN.01005Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn/ B.s.: Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị ThuỷVăn hoá dân tộc2006
176TN.01059Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn/ B.s.: Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị ThuỷVăn hoá dân tộc2006
177TN.01100Hà LýLàm theo lời Bác: = Hluê ngă si asăp Awa Hồ : Song ngữ Ê Đê - Việt/ Hà Lý ; Dịch: H'Juaih Niê Kdăm...Văn hoá dân tộc2010
178TN.01101Hà LýLàm theo lời Bác: = Hluê ngă si asăp Awa Hồ : Song ngữ Ê Đê - Việt/ Hà Lý ; Dịch: H'Juaih Niê Kdăm...Văn hoá dân tộc2010
179TN.01102Hà LýLàm theo lời Bác: = Hluê ngă si asăp Awa Hồ : Song ngữ Ê Đê - Việt/ Hà Lý ; Dịch: H'Juaih Niê Kdăm...Văn hoá dân tộc2010
180TN.01104Vũ Thị Hồng VânTrẻ em cần được khai sinh/ Vũ Thị Hồng VânVăn hoá dân tộc2011
181TN.01137Vũ Thị Hồng VânTrẻ em cần được khai sinh/ Vũ Thị Hồng VânVăn hoá dân tộc2011
182TN.01148Kinh nghiệm phòng và chữa bệnh thường gặp ở vùng miền núi và dân tộc/ S.t, b.s.: Xuân Dung, Hoàng Vi, Hải Nhung..Văn hoá dân tộc2004
183TN.01150Kinh nghiệm phòng và chữa bệnh thường gặp ở vùng miền núi và dân tộc/ S.t, b.s.: Xuân Dung, Hoàng Vi, Hải Nhung..Văn hoá dân tộc2004
184TN.01151Kinh nghiệm phòng và chữa bệnh thường gặp ở vùng miền núi và dân tộc/ S.t, b.s.: Xuân Dung, Hoàng Vi, Hải Nhung..Văn hoá dân tộc2004
185TN.01152Kinh nghiệm phòng và chữa bệnh thường gặp ở vùng miền núi và dân tộc/ S.t, b.s.: Xuân Dung, Hoàng Vi, Hải Nhung..Văn hoá dân tộc2004
186TN.01245Một số kinh nghiệm của đồng bào dân tộc thiểu số về sản xuất và bảo vệ môi trường/ B.s.: Ma Trung Tỷ, Phạm Bình Sơn, Lê Hải Đường..Văn hoá dân tộc2004
187TN.01246Một số kinh nghiệm của đồng bào dân tộc thiểu số về sản xuất và bảo vệ môi trường/ B.s.: Ma Trung Tỷ, Phạm Bình Sơn, Lê Hải Đường..Văn hoá dân tộc2004
188TN.01247Một số kinh nghiệm của đồng bào dân tộc thiểu số về sản xuất và bảo vệ môi trường/ B.s.: Ma Trung Tỷ, Phạm Bình Sơn, Lê Hải Đường..Văn hoá dân tộc2004
189TN.01248Một số kinh nghiệm của đồng bào dân tộc thiểu số về sản xuất và bảo vệ môi trường/ B.s.: Ma Trung Tỷ, Phạm Bình Sơn, Lê Hải Đường..Văn hoá dân tộc2004
190TN.01249Một số kinh nghiệm của đồng bào dân tộc thiểu số về sản xuất và bảo vệ môi trường/ B.s.: Ma Trung Tỷ, Phạm Bình Sơn, Lê Hải Đường..Văn hoá dân tộc2004
191TN.01271Đi đường đúng luật/ Trung Kiên, Minh Thành, Văn Thanh...Văn hoá dân tộc2012
192TN.01283Vũ TrungBác Hồ - Tấm gương nhân ái, thương dân/ Vũ Trung b.s.Văn hoá dân tộc2015
193TN.01284Vũ TrungBác Hồ - Tấm gương nhân ái, thương dân/ Vũ Trung b.s.Văn hoá dân tộc2015
194TN.01324Bạch Thị Thanh DânNghề ấp trứng gia cầm/ Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm, Phạm Thị Kim ThanhNông nghiệp2008
195TN.01354Nghề nuôi gà H'Mông và gà ác/ Phùng Đức Tiến, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Duy Điều, Nguyễn Thị MườiNông nghiệp2010
196TN.01360Nghề nuôi hươu/ Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Võ Văn Sự, Đỗ Trọng DưNông nghiệp2011
197TN.01369Nguyễn Duy ĐiềuNghề nuôi chim bồ câu/ Nguyễn Duy Điều, Phùng Đức Tiến, Nguyễn Thị Kim OanhNông nghiệp2011
198TN.01381Nghề nhân giống, uốn tỉa, lão hoá và chăm sóc cây thế, cây cảnh/ Phạm Thanh Hải (ch.b.), Nguyễn Xuân Cầu, Lê Trung Hưng, Trần Ngọc HưngNông nghiệp2010
199TN.01400Hà Văn ChiêuNghề phối giống nhân tạo bò/ Hà Văn ChiêuNông nghiệp2010
200TN.01471Dương Xuân DiêuNghề trồng bông/ Dương Xuân DiêuNông nghiệp2011
201TN.01497A Rúc và A Rích đã trở về: Truyện tranh/ Lời: Đỗ Đức ; Tranh: Tú ÂnVăn hoá dân tộc2005
202TN.01506Miên AnhMỗi lần nhặt một hòn đá: Bài học về tấm gương đạo đức Bác Hồ/ Miên Anh ; Dịch ra tiếng Jrai: Nay JetVăn hoá dân tộc2007
203TN.01513Võ Quế50 câu hỏi - đáp về bảo vệ môi trường, tài nguyên du lịch vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ Võ QuếVăn hoá dân tộc2011
204TN.01527Sơn TùngMỗi câu chuyện là một bài học/ Sơn TùngVăn hoá dân tộc2010
205TN.01543Nghề nuôi dế/ Nguyễn Lân Hùng (ch.b.), Vũ Bá Sơn, Lê Thanh Tùng, Nguyễn Văn KhangNông nghiệp2010
206TN.01546Ngô Quang HưngNgọc càng mài càng sáng/ Ngô Quang Hưng, Lê Hồng KhánhVăn hoá dân tộc2008
207TN.01549Trung MiênLời của Bác là lời đất nước: = Asăp mỡng awa hồ jing Asăp mỡng ala car/ Trung Miên ; Dịch: H'joaih Niê...Văn hoá dân tộc2009
208TN.01554Hà LýLàm theo lời Bác: = Ngă tui tơlơi Wa Hồ : Song ngữ Giarai - Việt/ Hà Lý ; Nay Jet dịchVăn hoá dân tộc2010
209TN.01571Đỗ Đức HinhNghĩ về Bác lòng ta trong sáng hơn: Song ngữ Ê ĐÊ - VIỆT/ Đỗ Đức Hinh, Hà VũVăn hoá dân tộc2008
210TN.01585Hoa Pơ Lang hướng về mặt trời: Truyện tranh/ Lời: Nguyễn Thị Chính ; Tranh: An PhúVăn hoá dân tộc2004
211TN.01596Nguyễn Lân HùngNghề nuôi giun đất (trùn đất)/ Nguyễn Lân HùngNông nghiệp2011
212TN.01608Ngô Quang HưngVui hội những điều cần biết/ Ngô Quang HưngVăn hoá dân tộc2010
213TN.01610Ngô Quang HưngVui hội những điều cần biết/ Ngô Quang HưngVăn hoá dân tộc2010
214TN.01611Ngô Quang HưngVui hội những điều cần biết/ Ngô Quang HưngVăn hoá dân tộc2010
215TN.01616Ngô Quang HưngVui hội những điều cần biết/ Ngô Quang HưngVăn hoá dân tộc2010
216TN.01665Ngô Quang HưngVui hội những điều cần biết/ Ngô Quang HưngVăn hoá dân tộc2010
217TN.01708Nguyễn Văn UyểnNghề trồng cây ca cao/ Nguyễn Văn UyểnNông nghiệp2008
218TN.01757Rèn luyện thân thể để có sức khoẻ tốt/ B.s.: Lê Anh Thơ, Vũ Thái Hồng, Nguyễn Thị Hồng Liên..Văn hoá dân tộc2009
219TN.01762Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
220TN.01794Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Tơlơi tơnha hăng tơlơi lăi glăi bruă wai lăng tơlơi rơnuk rơnua lon ia hăng tơlơi rơnua mnuih mơnam dêh char : Song ngữ Việt - Giarai/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Dịch ra tiếng Giarai: Rơluch XuânVăn hoá dân tộc2003
221TN.01795Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Tơlơi tơnha hăng tơlơi lăi glăi bruă wai lăng tơlơi rơnuk rơnua lon ia hăng tơlơi rơnua mnuih mơnam dêh char : Song ngữ Việt - Giarai/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Dịch ra tiếng Giarai: Rơluch XuânVăn hoá dân tộc2003
222TN.01796Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Tơlơi tơnha hăng tơlơi lăi glăi bruă wai lăng tơlơi rơnuk rơnua lon ia hăng tơlơi rơnua mnuih mơnam dêh char : Song ngữ Việt - Giarai/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Dịch ra tiếng Giarai: Rơluch XuânVăn hoá dân tộc2003
223TN.01797Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Tơlơi tơnha hăng tơlơi lăi glăi bruă wai lăng tơlơi rơnuk rơnua lon ia hăng tơlơi rơnua mnuih mơnam dêh char : Song ngữ Việt - Giarai/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Dịch ra tiếng Giarai: Rơluch XuânVăn hoá dân tộc2003
224TN.01798Nguyễn Huy HoàngHỏi đáp về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội: = Tơlơi tơnha hăng tơlơi lăi glăi bruă wai lăng tơlơi rơnuk rơnua lon ia hăng tơlơi rơnua mnuih mơnam dêh char : Song ngữ Việt - Giarai/ Nguyễn Huy Hoàng b.s. ; Dịch ra tiếng Giarai: Rơluch XuânVăn hoá dân tộc2003
225TN.01799Hỏi đáp về môi trường và bảo vệ môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Hoàng Đức Hậu, Nguyễn Gia Lâm...Văn hoá dân tộc2003
226TN.01800Hỏi đáp về môi trường và bảo vệ môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Hoàng Đức Hậu, Nguyễn Gia Lâm...Văn hoá dân tộc2003
227TN.01801Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
228TN.01870Hỏi đáp về môi trường và bảo vệ môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Hoàng Đức Hậu, Nguyễn Gia Lâm...Văn hoá dân tộc2003
229TN.01871Hỏi đáp về môi trường và bảo vệ môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Hoàng Đức Hậu, Nguyễn Gia Lâm...Văn hoá dân tộc2003
230TN.01874Hỏi đáp về bảo tồn, phát huy di sản văn hoá các dân tộc thiểu số: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu..Văn hoá dân tộc2004
231TN.01879Hỏi đáp về môi trường và bảo vệ môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Hoàng Đức Hậu, Nguyễn Gia Lâm...Văn hoá dân tộc2003
232TN.01881Hà LýLàm theo lời Bác: = Ngă tui tơlơi Wa Hồ : Song ngữ Giarai - Việt/ Hà Lý ; Nay Jet dịchVăn hoá dân tộc2010
233TN.01887Hà LýLàm theo lời Bác: = Hluê ngă si asăp Awa Hồ : Song ngữ Ê Đê - Việt/ Hà Lý ; Dịch: H'Juaih Niê Kdăm...Văn hoá dân tộc2010
234TN.01909Võ Quế50 câu hỏi - đáp về bảo vệ môi trường, tài nguyên du lịch vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ Võ QuếVăn hoá dân tộc2011
235TN.01950Nguyễn Lân HùngNghề nuôi nhông cát/ Nguyễn Lân HùngNông nghiệp2010
236TN.01993Nguyễn Lân HùngNghề nuôi nhím/ Nguyễn Lân HùngNông nghiệp2011
237TN.01999Nguyễn Lân HùngNghề nuôi lươn/ Nguyễn Lân HùngNông nghiệp2011
238TN.02019Vi HoàngLời vàng ý ngọc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2010
239TN.02024Vi HoàngLời vàng ý ngọc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2010
240TN.02028Vi HoàngLời vàng ý ngọc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2010
241TN.02072Thuỷ TrịnhLàm thế nào để gia đình hạnh phúc/ Thuỷ Trịnh b.s.Văn hoá dân tộc2008
242TN.02073Thuỷ TrịnhLàm thế nào để gia đình hạnh phúc/ Thuỷ Trịnh b.s.Văn hoá dân tộc2008
243TN.02076Vi HoàngLời vàng ý ngọc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2010
244TN.02134Vi HoàngLời vàng ý ngọc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2010
245TN.02135Vi HoàngLời vàng ý ngọc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2010
246TN.02136Vi HoàngLời vàng ý ngọc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2010
247TN.02137Vi HoàngLời vàng ý ngọc/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2010
248TN.02138Truyện cổ Ê Đê - Di sản văn hoá cần gìn giữ/ Y Kô Niê biên dịchVăn hoá dân tộc2013
249TN.02139Truyện cổ Ê Đê - Di sản văn hoá cần gìn giữ/ Y Kô Niê biên dịchVăn hoá dân tộc2013
250TN.02157Những bông hoa của rừngVăn hoá dân tộc2008
251TN.02158Gương sáng trong cộng đồng/ Trần Hoàng Anh, Thu Hương, Thu Phương... ; Tuyển chọn, b.s.: Minh Anh, Hồng ThanhVăn hoá dân tộc2010
252TN.02159Gương sáng trong cộng đồng/ Trần Hoàng Anh, Thu Hương, Thu Phương... ; Tuyển chọn, b.s.: Minh Anh, Hồng ThanhVăn hoá dân tộc2010
253TN.02160Gương sáng trong cộng đồng/ Trần Hoàng Anh, Thu Hương, Thu Phương... ; Tuyển chọn, b.s.: Minh Anh, Hồng ThanhVăn hoá dân tộc2010
254TN.02162Gương sáng trong cộng đồng/ Trần Hoàng Anh, Thu Hương, Thu Phương... ; Tuyển chọn, b.s.: Minh Anh, Hồng ThanhVăn hoá dân tộc2010
255TN.02163Gương sáng trong cộng đồng/ Trần Hoàng Anh, Thu Hương, Thu Phương... ; Tuyển chọn, b.s.: Minh Anh, Hồng ThanhVăn hoá dân tộc2010
256TN.02164Vũ Mộc MiênHãy giữ lấy nguồn sống: = Bi djă pioh phun kơ klei hdip : Song ngữ Ê Đê - Việt/ Vũ Mộc Miên ; Dịch sang tiếng Ê Đê : H Nuên Niê KdămVăn hoá dân tộc2005
257TN.02165Vũ Mộc MiênHãy giữ lấy nguồn sống: = Bi djă pioh phun kơ klei hdip : Song ngữ Ê Đê - Việt/ Vũ Mộc Miên ; Dịch sang tiếng Ê Đê : H Nuên Niê KdămVăn hoá dân tộc2005
258TN.02166Vũ Mộc MiênHãy giữ lấy nguồn sống: = Bi djă pioh phun kơ klei hdip : Song ngữ Ê Đê - Việt/ Vũ Mộc Miên ; Dịch sang tiếng Ê Đê : H Nuên Niê KdămVăn hoá dân tộc2005
259TN.02167Vũ Mộc MiênHãy giữ lấy nguồn sống: = Khom djă pioh ano phun kơ tơlơi hdip : Song ngữ Gia Rai - Việt/ Vũ Mộc Miên ; Dịch sang tiếng Gia Rai : Nay JétVăn hoá dân tộc2005
260TN.02168Vũ Mộc MiênHãy giữ lấy nguồn sống: = Khom djă pioh ano phun kơ tơlơi hdip : Song ngữ Gia Rai - Việt/ Vũ Mộc Miên ; Dịch sang tiếng Gia Rai : Nay JétVăn hoá dân tộc2005
261TN.02270Vượt lên đói nghèo/ Nguyễn Thành Phú, Thuý Hoa, Nguyễn Văn Công...Văn hoá dân tộc2003
262TN.02276Những bông hoa của rừngVăn hoá dân tộc2008
263TN.02284Vượt lên đói nghèo/ Nguyễn Thành Phú, Thuý Hoa, Nguyễn Văn Công...Văn hoá dân tộc2003
264TN.02289Hỏi đáp về xây dựng đời sống văn hoá ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Trịnh Thị Thủy...Văn hoá dân tộc2003
265TN.02308Những bông hoa của rừngVăn hoá dân tộc2008
266TN.02320Những bông hoa của rừngVăn hoá dân tộc2008
267TN.02348Hỏi đáp về xây dựng đời sống văn hoá ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Trịnh Thị Thủy...Văn hoá dân tộc2003
268TN.02349Những bông hoa của rừngVăn hoá dân tộc2008
269TN.02440Mộc MiênCha mẹ hãy làm gương/ Truyện: Mộc Miên ; Tranh: Đỗ ĐứcVăn hoá dân tộc2010
270TN.02443Mộc MiênCha mẹ hãy làm gương/ Truyện: Mộc Miên ; Tranh: Đỗ ĐứcVăn hoá dân tộc2010
271TN.02444Mộc MiênCha mẹ hãy làm gương/ Truyện: Mộc Miên ; Tranh: Đỗ ĐứcVăn hoá dân tộc2010
272TN.02451Mộc MiênCha mẹ hãy làm gương/ Truyện: Mộc Miên ; Tranh: Đỗ ĐứcVăn hoá dân tộc2010
273TN.02453Mộc MiênCha mẹ hãy làm gương/ Truyện: Mộc Miên ; Tranh: Đỗ ĐứcVăn hoá dân tộc2010
274TN.02462Hoàng ViNuôi bò để xoá nghèo và làm giàu/ Hoàng Vi b.s.Văn hoá dân tộc2007
275TN.02463Hoàng ViNuôi bò để xoá nghèo và làm giàu/ Hoàng Vi b.s.Văn hoá dân tộc2007
276TN.02464Hoàng ViNuôi bò để xoá nghèo và làm giàu/ Hoàng Vi b.s.Văn hoá dân tộc2007
277TN.02465Hoàng ViNuôi bò để xoá nghèo và làm giàu/ Hoàng Vi b.s.Văn hoá dân tộc2007
278TN.02466Hoàng ViNuôi bò để xoá nghèo và làm giàu/ Hoàng Vi b.s.Văn hoá dân tộc2007
279TN.02467Hoàng ViNuôi bò để xoá nghèo và làm giàu/ Hoàng Vi b.s.Văn hoá dân tộc2007
280TN.02479Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
281TN.02480Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
282TN.02481Hỏi đáp về bảo tồn, phát huy di sản văn hoá các dân tộc thiểu số: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu..Văn hoá dân tộc2004
283TN.02482Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
284TN.02483Vi HoàngĐừng tin lời rắn độc: Ngữ Việt - Êđê/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu ; Dịch sang tiếng: Y Ler NiêVăn hoá dân tộc2002
285TN.02519Hỏi đáp về bảo tồn, phát huy di sản văn hoá các dân tộc thiểu số: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu..Văn hoá dân tộc2004
286TN.02520Vi HoàngTìm hiểu chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về dân tộc và miền núi/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Chu Tuấn Thanh ; Dịch sang tiếng Tày: Tuấn DũngVăn hoá dân tộc2001
287TN.02535Hỏi đáp về bảo tồn, phát huy di sản văn hoá các dân tộc thiểu số: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu..Văn hoá dân tộc2004
288TN.02538Hỏi đáp về bảo tồn, phát huy di sản văn hoá các dân tộc thiểu số: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Hoàng Đức Hậu..Văn hoá dân tộc2004
289TN.02546Vi HoàngTìm hiểu chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về dân tộc và miền núi/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Chu Tuấn Thanh ; Dịch sang tiếng Tày: Tuấn DũngVăn hoá dân tộc2001
290TN.02547Vi HoàngTìm hiểu chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về dân tộc và miền núi/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Chu Tuấn Thanh ; Dịch sang tiếng Tày: Tuấn DũngVăn hoá dân tộc2001
291TN.02548Vi HoàngTìm hiểu chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về dân tộc và miền núi/ B.s: Vi Hoàng (ch.b), Chu Tuấn Thanh ; Dịch sang tiếng Tày: Tuấn DũngVăn hoá dân tộc2001
292TN.02606Nguyên MinhNgười dân làm chủ/ Nguyên Minh b.s.Văn hoá dân tộc2007
293TN.02610Nguyên MinhNgười dân làm chủ/ Nguyên Minh b.s.Văn hoá dân tộc2007
294TN.02612Nguyên MinhNgười dân làm chủ/ Nguyên Minh b.s.Văn hoá dân tộc2007
295TN.02619Nguyên MinhNgười dân làm chủ/ Nguyên Minh b.s.Văn hoá dân tộc2007
296TN.02620Nguyên MinhNgười dân làm chủ/ Nguyên Minh b.s.Văn hoá dân tộc2007
297TN.02621Vi HoàngNét đẹp phong tục các dân tộc thiểu số: Nét đẹp trong văn hoá ứng xử/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2007
298TN.02622Vi HoàngNét đẹp phong tục các dân tộc thiểu số: Nét đẹp trong văn hoá ứng xử/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2007
299TN.02623Vi HoàngNét đẹp phong tục các dân tộc thiểu số: Nét đẹp trong văn hoá ứng xử/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2007
300TN.02624Vi HoàngNét đẹp phong tục các dân tộc thiểu số: Nét đẹp trong văn hoá ứng xử/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2007
301TN.02625Vi HoàngNét đẹp phong tục các dân tộc thiểu số: Nét đẹp trong văn hoá ứng xử/ Vi HoàngVăn hoá dân tộc2007
302TN.02628Thuỷ TrịnhLàm thế nào để gia đình hạnh phúc/ Thuỷ Trịnh b.s.Văn hoá dân tộc2008
303TN.02682Thuỷ TrịnhLàm thế nào để gia đình hạnh phúc/ Thuỷ Trịnh b.s.Văn hoá dân tộc2008
304TN.02700Người Tây Nguyên theo Đảng, theo Bác Hồ: Truyện tranh/ Lời: Hà Anh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2005
305TN.02751Hỏi đáp về xây dựng đời sống văn hoá ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ B.s.: Vi Hồng Nhân (ch.b.), Ngô Quang Hưng, Trịnh Thị Thủy...Văn hoá dân tộc2003
306TN.02765Vũ TrungSổ tay xây dựng làng, bản văn hoá/ Vũ TrungVăn hoá dân tộc2009
307TN.02768Vũ TrungSổ tay xây dựng làng, bản văn hoá/ Vũ TrungVăn hoá dân tộc2009
308TN.02772Minh AnhViệc hiếu sao cho đúng/ Minh Anh b.s.Văn hoá dân tộc2011
309TN.02773Minh AnhViệc hiếu sao cho đúng/ Minh Anh b.s.Văn hoá dân tộc2011
310TN.02774Ngô Quang HưngCảnh giác với cạm bẫy/ Ngô Quang Hưng b.s.Văn hoá dân tộc2005
311TN.02775Ngô Quang HưngCảnh giác với cạm bẫy/ Ngô Quang Hưng b.s.Văn hoá dân tộc2005
312TN.02776Ngô Quang HưngCảnh giác với cạm bẫy/ Ngô Quang Hưng b.s.Văn hoá dân tộc2005
313TN.02777Ngô Quang HưngCảnh giác với cạm bẫy/ Ngô Quang Hưng b.s.Văn hoá dân tộc2005
314TN.02778Ngô Quang HưngCảnh giác với cạm bẫy/ Ngô Quang Hưng b.s.Văn hoá dân tộc2005
315TN.02779Việt HảiNhững điều cần biết về tổ chức Đảng và chính quyền cơ sở/ B.s.: Việt Hải (ch.b.), Ngô Huy, Mạnh HùngVăn hoá dân tộc2007
316TN.02780Việt HảiNhững điều cần biết về tổ chức Đảng và chính quyền cơ sở/ B.s.: Việt Hải (ch.b.), Ngô Huy, Mạnh HùngVăn hoá dân tộc2007
317TN.02781Việt HảiNhững điều cần biết về tổ chức Đảng và chính quyền cơ sở/ B.s.: Việt Hải (ch.b.), Ngô Huy, Mạnh HùngVăn hoá dân tộc2007
318TN.02782Việt HảiNhững điều cần biết về tổ chức Đảng và chính quyền cơ sở/ B.s.: Việt Hải (ch.b.), Ngô Huy, Mạnh HùngVăn hoá dân tộc2007
319TN.02784Hồng ThanhChuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi/ B.s.: Hồng Thanh, Phan NamVăn hoá dân tộc2007
320TN.02785Hồng ThanhChuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi/ B.s.: Hồng Thanh, Phan NamVăn hoá dân tộc2007
321TN.02786Hồng ThanhChuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi/ B.s.: Hồng Thanh, Phan NamVăn hoá dân tộc2007
322TN.02787Hồng ThanhChuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi/ B.s.: Hồng Thanh, Phan NamVăn hoá dân tộc2007
323TN.02788Ngô Thu NgânNgười giữ hồn cho núi/ Ngô Thu Ngân b.s.Văn hoá dân tộc2009
324TN.02789Ngô Thu NgânNgười giữ hồn cho núi/ Ngô Thu Ngân b.s.Văn hoá dân tộc2009
325TN.02790Ngô Thu NgânNgười giữ hồn cho núi/ Ngô Thu Ngân b.s.Văn hoá dân tộc2009
326TN.02791Ngô Thu NgânNgười giữ hồn cho núi/ Ngô Thu Ngân b.s.Văn hoá dân tộc2009
327TN.02793Ngô Thu NgânNgười giữ hồn cho núi/ Ngô Thu Ngân b.s.Văn hoá dân tộc2009
328TN.02794Vũ TrungSổ tay xây dựng làng, bản văn hoá/ Vũ TrungVăn hoá dân tộc2009
329TN.02795Vũ TrungSổ tay xây dựng làng, bản văn hoá/ Vũ TrungVăn hoá dân tộc2009
330TN.02798Vũ TrungSổ tay xây dựng làng, bản văn hoá/ Vũ TrungVăn hoá dân tộc2009
331TN.02800Hà ThiChuyện kể về anh hùng người dân tộc thiểu số/ Hà Thi b.s.Văn hoá dân tộc2005
332TN.02801Hà ThiChuyện kể về anh hùng người dân tộc thiểu số/ Hà Thi b.s.Văn hoá dân tộc2005
333TN.02802Hà ThiChuyện kể về anh hùng người dân tộc thiểu số/ Hà Thi b.s.Văn hoá dân tộc2005
334TN.02806Hà ThiChuyện kể về anh hùng người dân tộc thiểu số/ Hà Thi b.s.Văn hoá dân tộc2005
335TN.02808Hà ThiChuyện kể về anh hùng người dân tộc thiểu số/ Hà Thi b.s.Văn hoá dân tộc2005
336TN.02819Xứng danh Bộ đội Cụ Hồ/ Trần Hoàng Tiến, Nguyễn Mạnh Đẩu, Hồng Sơn... ; B.s.: Nguyễn Hồng Sơn, Bùi Minh TuệQuân đội nhân dân2013
337TN.02823Hãy làm từ việc nhỏ để bảo vệ môi trường/ Truyện: Minh Anh, Hồng Thanh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2010
338TN.02825Hãy làm từ việc nhỏ để bảo vệ môi trường/ Truyện: Minh Anh, Hồng Thanh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2010
339TN.02826Hãy làm từ việc nhỏ để bảo vệ môi trường/ Truyện: Minh Anh, Hồng Thanh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2010
340TN.02827Hãy làm từ việc nhỏ để bảo vệ môi trường/ Truyện: Minh Anh, Hồng Thanh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2010
341TN.02828Hãy làm từ việc nhỏ để bảo vệ môi trường/ Truyện: Minh Anh, Hồng Thanh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2010
342TN.02835Xứng danh Bộ đội Cụ Hồ/ Trần Hoàng Tiến, Nguyễn Mạnh Đẩu, Hồng Sơn... ; B.s.: Nguyễn Hồng Sơn, Bùi Minh TuệQuân đội nhân dân2013
343TN.02836Tượng Avooc Hồ bằng gỗ trầm hương: Truyện tranh/ Thanh Tịnh ; Tranh: Việt Hải, Xuân DoãnVăn hoá dân tộc2012
344TN.02838Tượng Avooc Hồ bằng gỗ trầm hương: Truyện tranh/ Thanh Tịnh ; Tranh: Việt Hải, Xuân DoãnVăn hoá dân tộc2012
345TN.02843Trung MiênLời của Bác là lời đất nước: = Asăp mỡng awa hồ jing Asăp mỡng ala car/ Trung Miên ; Dịch: H'joaih Niê...Văn hoá dân tộc2009
346TN.02844Trung MiênLời của Bác là lời đất nước: = Asăp mỡng awa hồ jing Asăp mỡng ala car/ Trung Miên ; Dịch: H'joaih Niê...Văn hoá dân tộc2009
347TN.02868Thuỷ TrịnhLàm thế nào để gia đình hạnh phúc/ Thuỷ Trịnh b.s.Văn hoá dân tộc2008
348TN.02872Ngô Quang HưngNgọc càng mài càng sáng/ Ngô Quang Hưng, Lê Hồng KhánhVăn hoá dân tộc2008
349TN.02878Ngô Quang HưngNgọc càng mài càng sáng/ Ngô Quang Hưng, Lê Hồng KhánhVăn hoá dân tộc2008
350TN.02879Ngô Quang HưngNgọc càng mài càng sáng/ Ngô Quang Hưng, Lê Hồng KhánhVăn hoá dân tộc2008
351TN.02880Ngô Quang HưngNgọc càng mài càng sáng/ Ngô Quang Hưng, Lê Hồng KhánhVăn hoá dân tộc2008
352TN.02936Nguyễn Lân HùngNghề nuôi lợn rừng (heo rừng)/ Nguyễn Lân Hùng, Nguyễn Khắc TíchNông nghiệp2010
353TN.02992Chu Thu HằngCha mẹ là tấm gương/ Truyện: Chu Thu Hằng ; Minh hoạ: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2011
354TN.03490Trân Thị Tuyết MaiGương tốt bản làng/ B.s.: Trần Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Duy KiênVăn hoá dân tộc2007
355TN.03519A Rúc và A Rích đã trở về: Truyện tranh/ Lời: Đỗ Đức ; Tranh: Tú ÂnVăn hoá dân tộc2005
356TN.03524Hà AnhTiết kiệm để thoát nghèo/ B.s.: Hà Anh (ch.b.), Thủy TiênVăn hoá dân tộc2006
357TN.03535Hà AnhTiết kiệm để thoát nghèo/ B.s.: Hà Anh (ch.b.), Thủy TiênVăn hoá dân tộc2006
358TN.03538Cần học luật để làm cho đúng/ Lời: Vũ Xuân Tiểu, Minh Anh ; Tranh: Thế PhươngVăn hoá dân tộc2003
359TN.03539Cần học luật để làm cho đúng/ Lời: Vũ Xuân Tiểu, Minh Anh ; Tranh: Thế PhươngVăn hoá dân tộc2003
360TN.03544Người Tây Nguyên theo Đảng, theo Bác Hồ: Truyện tranh/ Lời: Hà Anh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2005
361TN.03553Cần học luật để làm cho đúng/ Lời: Vũ Xuân Tiểu, Minh Anh ; Tranh: Thế PhươngVăn hoá dân tộc2003
362TN.03577Hà AnhTiết kiệm để thoát nghèo/ B.s.: Hà Anh (ch.b.), Thủy TiênVăn hoá dân tộc2006
363TN.03578Chu Thu HằngCha mẹ là tấm gương/ Truyện: Chu Thu Hằng ; Minh hoạ: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2011
364TN.03579A Rúc và A Rích đã trở về: Truyện tranh/ Lời: Đỗ Đức ; Tranh: Tú ÂnVăn hoá dân tộc2005
365TN.03582Người Tây Nguyên theo Đảng, theo Bác Hồ: Truyện tranh/ Lời: Hà Anh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2005
366TN.03583A Rúc và A Rích đã trở về: Truyện tranh/ Lời: Đỗ Đức ; Tranh: Tú ÂnVăn hoá dân tộc2005
367TN.03591Người Tây Nguyên theo Đảng, theo Bác Hồ: Truyện tranh/ Lời: Hà Anh ; Tranh: Phạm TuấnVăn hoá dân tộc2005
368TN.03592A Rúc và A Rích đã trở về: Truyện tranh/ Lời: Đỗ Đức ; Tranh: Tú ÂnVăn hoá dân tộc2005
369TN.03598Hà AnhTiết kiệm để thoát nghèo/ B.s.: Hà Anh (ch.b.), Thủy TiênVăn hoá dân tộc2006
370TN.03599Hà AnhTiết kiệm để thoát nghèo/ B.s.: Hà Anh (ch.b.), Thủy TiênVăn hoá dân tộc2006